tailieunhanh - Tính kết cấu theo phương pháp phân tử hữu hạn part 8

Tham khảo tài liệu 'tính kết cấu theo phương pháp phân tử hữu hạn part 8', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 2 1 Môđun dàn hổi 21000 kN cm2 Bề dày tấm lem Hệ số Poátxong 0 3 Sô thứ tự các nút không khoanh tròn Số thứ tự phẩn từ khoanh tròn Khối lượng riêng 785 X 10 5 kg cm1 Hình B44 Đáp án Giá trị riêng lớn nhất 780694 49 Véctơ riêng tương ứng 1 0 -5 931 -5 466 Bài 48 Đầu đề như trên hình B . Tính giá trị riêng bé nhất và véctơ riêng tương úng. Đáp án Giá trị riêng bé nhất 0 113 Véctơ riêng tương ứng 1 0 -0 281 0 965 Hình B4Í 323 Diện tích Thanh 1 20cm2 Thanh 2 20cm2 Thanh 3 30cm2 Môđun đàn hồi 21000kN cm2 Môđun xoắn 8077cm2 Mômen quán tính x Thanh 1 4cm4 Thanh 2 4cm4 Thanh 3 lOcm4 Môđun quán tính y Thanh 1 53cm4 Thanh 2 53cm4 Thanh 3 150cm4 Môđun quán tính z Thanh 1 720cm4 Thanh 2 720cm4 Thanh 3 2230cm4 Dùng chương trình CTR18 tính các nội lực - Qy MẤ M cho các thanh 1 2 - N My Mz Mz cho thanh 3 Đáp án Phần tử Nội lực 1 2 Qyi kN -5 067 -5 067 MX1 0 0 MZ1 -4 465 -4 465 Qv2 kN -10 398 -0 398 Mx2 0 0 My2 359 879 26 545 Phẩn tử Nội lực 3 N kN 0 Myi 18900 MZ1 164 434 N2 kN 0 M 2 18900 M 2 -4 465 324 Bài 50 Tim giá trị riêng ỉiên tiếp và các véctơ riêng tương ứng của ma trân sau 4 3 -2 1 5 4 6 2 3 Đáp án Giá trị riêng lớn nhất 38 802 Véctơ riêng tương ứng 1 0 648 2 955 Giáp trị trung gian 6 429 Véctơ riêng tương ứng 1 -18 310 -12 430 Giá trị riêng bé nhất -2 150 Véctơ riêng tương ứng 1 -1 011 1 558 .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.