tailieunhanh - Phù phổi cấp (Phần 2)
Có 2 loại: Phù phổi cấp do rối loạn huyết động; trong các bệnh tim có suy tim trái như hẹp van 2 lá, hở van động mạch chủ, nhồi máu cơ tim, tăng huyết áp khi truyền dịch quá nhiều. Phù phổi cấp do tổn thương màng phế nang - mao mạch; chất độc chiến tranh, hơi độc công nghiệp như khí nitơ, khí sulfuric, ammoniac, carbon oxy, nhiễm khuẩn nặng, bỏng rộng | fltKMjíng by b-iHk flow Imcrea-setf upd filtration Cardiogenic pulmonary edema Noncardiogenic pulmonary edema Alveolus Normal Normal hydrostatic M aci n pH a gw AlvenFar Neuti op hi I - Fluid-filled in LQJ- LÍ Li Lim Protein-pour edtma fluid Increased hydrostatic pressure Pmv press urre PmvJ F I u id. FI Ic-d I ntearstEti u n InEreasr d permeability Peri bro ncho vascu la r ed ma fluid Ti an sport of Na Cl and H O dr wrs removal of - alveolar pdema Tight epithe barrier Perib ronchovai t u Ear cd crin a fluid Increased lymphatic dril rri age Increased lymphatic drainage Alveolar Flooding due to increased epithelial permeability W Disrupted epithelial Protein-rich fluid Impaired transport f Ma . Cl and H- O tti nedueed clearance of edemo fluid Intact -e n dotheli a I barrier isruplEtl endothelial barrier CHAN DOAN PHAN BIÉT e OAP do tim va khong do tim CHÂN ĐOÁN PHÂN BIÊT w H OAP do tim và không do tim Phù Phổi Câp Hệỉìh sử Biến cố tim mạch câp Khám thực thế Cung lượng tim T3 Tĩnh mạch cổ nổi Ran phổi Bệnh lý gốc ngoài tim Cận lâm sàng ECG X-Quang phổi Men lim Ap lực mao mạch phổi Shunt trong phổi Protein dịch phù huyết thanh Do Tim Không do Tim Thường có Thấp chi hình Ran ẩm nhiều Thường không có thiếu máu nhồi máu cơ tim mờ từ rốn phổi ra có thể tăng 18mmHg nhỏ ít Thường - có thể 4- Cao chi nóng mạch nảy mạnh - - Ran khô Ran ẩm có íl không có bình thường mờ ở ngoại biên bình thương 18mmHg lớn nhiều CHÁN ĐOÁN PHÂN BIỆT Diagnosis uncertain 1 f Pulmonary artery occlusion pressureIS mm Hg Pu Im on ary Artery Catheterization Pulmonary artery occlusion pressure 18 mm Hg Figure 3. Algorithm for the Clinical Differentiation between Cardiogenic and Noncardiogenic Pulmonary .
đang nạp các trang xem trước