tailieunhanh - Giáo trình quản lý chất lượng môi trường part 3

Tham khảo tài liệu 'giáo trình quản lý chất lượng môi trường part 3', khoa học tự nhiên, công nghệ môi trường phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | . Giới thiệu Bộ tiêu chuẩn ISO 14000 . Mục tiêu áp dụng của ISO 14000 Hổ trợ bảo vệ môi trường và ngãn ngừa ô nhiễm cân đối với nhu cầu kinh tế xã hội. Xây dựng các tiêu chuẩn toàn cầu đối với hệ thống quản lý môi trường. Giải quyết mối quan tâm của phát triển bền vững ở các nước công nghiệp và đang phát triển. Cung cấp các cột mốc chung đối với công nghiệp thương mại. Cung cấp các phương pháp tiên phong tiếp cận các vấn đề môi trường. . Lý do áp dụng ISO 14000 Các yếu tố được quốc tê chấp nhận đối với một HTQLMT hữu hiệu tinh giảm thủ tục hạn chê trùng lắp . Hệ thống này được xây dựng dễ dàng áp dụng phân tích tổng hợp hơn so với các hệ thống khác. Hỗ trợ các yêu cầu môi trường phòng tránh ô nhiễm và bảo vệ MT tốt hơn . Có tiềm năng giảm chi phí vận hành ví dụ như giảm chi phí bảo hiểm do giảm rủi ro tảng cường tích lũy và ỉợi ích nội bộ . Tăng cường uy tín và tâng thị phần. Tạo điều kiện hàng rào thương mại phi thuê quan tiêu chuẩn thúc đẩy hoạt động thương mại thông qua việc tăng cường tính hữu hiệu và đơn giản hóa cấc yêu cầu kiểm tra đối với sản phẩm nhưng đồng thời cũng gây trở ngại cho hoạt động thương mại toàn cầu qua các hàng rào thương mại kỹ thuật phi thuế quan . 4- Khi vận dụng sẽ có tác động đến thiết kế và sản xuất sản phẩm lựa chọn nguyên liệu đầu vào các loại dữ liệu môi trường thu thập các phương tiện trao dổi dữ liệu khía cạnh mòi trường nội bộ và đối với bên ngoài do đó có tác động có lợi đến chất lượng môi trường xung quanh. . Câu trúc và thành phần ISO 14000 Bộ tiêu chuẩn ISO 14000 chia theo hai hệ thống là đánh giá về tổ chức và đánh giá về sản phẩm bao gồm 6 lĩnh vực. Hệ thống đánh giá về tổ chức bao gồm 3 lĩnh vực hệ thống quản lý môi trường Environmental Management System kiểm toán môi trường Environmental Auditing và đánh giá kết quả hoạt động môi trường Environmental Performance Evaluation . Hộ thống đánh giá về sản phẩm bao gồm 3 lĩnh vực ghi nhãn hiệu mõi trường Environmental Labelling đánh giá chu trình sống .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN