tailieunhanh - Quản lý dự án phần mềm trên web (Nguyễn đăng hải vs Nguyễn Cao Nguyên) - 3

Quản lý dự án phần mềm trên Web Mô tả các bảng dữ liệu : RANGBUOCTHOIGIAN : STT Tên 1 2 MARANGBUOC TENRANGBUOC Kiểu Int String Miền giá trị 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 • Trễ nhất có thể • Sớm nhất có thể • Kết thúc không sớm hơn • Kết thúc không trễ hơn • Phải kết thúc đúng • Phải bắt đầu đúng • Bắt đầu không sớm hơn • Bắt đầu không trễ hơn Ghi chú Bảng 5-3 : Các thuộc tính của bảng RANGBUOCTHOIGIAN DONVITHOIGIAN : STT Tên 1 2 Kiểu Int String Kiểu Int Int Int Miền giá trị Ngày,. | Quản lý dự án phần mềm trên Web Mô tả các bảng dữ liệu RANGBUOCTHOIGIAN STT Tên Kiểu Miền giá trị Ghi chú 1 MARANGBUOC Int 1 2 3 4 5 6 7 8 Mã ràng buộc thời gian 2 TENRANGBUOC String Trễ nhất có thể Sớm nhất có thể Kết thúc không sớm hơn Kết thúc không trễ hơn Phải kết thúc đúng Phải bắt đầu đúng Bắt đầu không sớm hơn Bắt đầu không trễ hơn Tên ràng buộc thời gian Bảng 5-3 Các thuộc tính của bảng RANGBUOCTHOIGIAN DONVITHOIGIAN STT Tên Kiểu Miền giá trị Ghi chú 1 MADONVI Int Mã đơn vị 2 TENDONVI String Ngày tuần tháng Tên đơn vị thời gian QUA Bảng 5-4 Các thuộc tính của bảng DONVITHOIGIAN NHEPHUTHUOC STT Tên Kiểu Miền giá trị Ghi chú 1 MACONGVIEC1 Int Mã công việc thứ nhất 2 MACONGVIEC2 Int Mã công việc thứ hai 3 MAQUANHE Int 1 2 3 4 Mã quan hệ - 74 - Quản lý dự án phần mềm trên Web Bảng 5-5 Các thuộc tính của bảng QUANHEPHUTHUOC LOAIQUANHE STT Tên Kiểu Miền giá trị Ghi chú 1 MAQUANHE Int 1 2 3 4 Mã quan hệ 2 TENQUANHE String Kết thúc-Bắt đầu FS Bắt đầu-Bắt đầu SS Kết thúc-Kết thúc FF Bắt đầu-Kết thúc SF Tên quan hệ Bảng 5-6 Các thuộc tính của bảng LOAIQUANHE CHUDE STT Tên Kiểu Miền giá trị Ghi chú 1 MACHUDE Int Mã chủ đề 2 TENCHUDE String Tên chủ đề Bảng 5-7 Các thuộc tính của bảng CHUDE LOAITHOIGIAN cho biết thời gian làm việc của nhân viên tài nguyên hay công việc có tuân theo lịch làm việc hay không. STT Tên Kiểu Miền giá trị Ghi chú 1 MATHOIGIAN Int 1 2 Mã loại thời gian 2 TENTHOIGIAN Int Không theo lịch e Theo lịch d Tên loại thời gian Bảng 5-8 Các thuộc tính của bảng LOAITHOIGIAN - 75 - Quản lý dự án phần mềm trên Web NGAY STT Tên Kiểu Miền giá trị Ghi chú 1 NGAY DateTime Ngày 2 TU Int Giờ bắt đâu 3 DEN int Giờ kết thúc 4 MALICH Int Mã lịch 5 CO Boolean true false True làm việc False không làm việc Bảng 5-9 Các thuộc tính của bảng NGAY LICH STT Tên Kiểu Miền giá trị Ghi chú 1 MALICH Int Mã lịch làm việc 2 TENLICH String Tên lịch làm việc Bảng 5-10 Các thuộc tính của bảng LICH - 76

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN