tailieunhanh - Mạng nhiệt - Chương 2

TÍNH NHIỆT CHO MẠNG NHIỆT . Mục đích và cơ sở tính nhiệt cho mạng nhiệt. . Mục đích tính nhiệt cho mạng nhiệt: 1) Xác định tổn thất nhiệt, tức lượng nhiệt truyền qua ống ra môi trường, qua từng ống và toàn mạng nhiệt. 2) Xác định phân bố nhiệt độ trên mặt cắt ngang ống, trong môi chất nhiệt và trong môi trường quanh ống. 3) Xác định luật thay đổi nhiệt độ môi chất dọc ống, tính nhiệt độ môi chất ra khỏi ống. 4) Xác định sự chuyển pha của môi chất dọc ống. | - 7 - Chương 2 TÍNH NHIỆT CHO MẠNG NHIỆT . Mục đích và cơ sở tính nhiệt cho mạng nhiệt. . Mục đích tính nhiệt cho mạng nhiệt 1 Xác định tổn thất nhiệt tức lượng nhiệt truyền qua ống ra môi trường qua từng ống và toàn mạng nhiệt. 2 Xác định phân bố nhiệt độ trên mặt cắt ngang ống trong môi chất nhiệt và trong môi trường quanh ống. 3 Xác định luật thay đổi nhiệt độ môi chất dọc ống tính nhiệt độ môi chất ra khỏi ống. 4 Xác định sự chuyển pha của môi chất dọc ống tức là tìm vị trí xảy ra sự ngưng tụ hay sôi hoá hơi lượng môi chất đã chuyển pha. 5 Để chọn kết cấu cách nhiệt thích hợp. . Cơ sở đê tính nhiệt cho mạng nhiệt Để tính nhiệt cho mạng nhiệt người ta dựa vào phương trình truyền nhiệt phương trình cân bằng nhiệt kết cấu đường ống cùng môi chất và môi trường. . L Kết cấu đường ống môi chất và môi trường. Mặt cắt ngang đường ống thường có kết cấu như hình Bên trong là môi chất có thông số cho trước GCpt1 tiếp theo là ống dẫn có d1 do Ầô ngoài ống là lớp cách nhiệt có Xc ỗc ngoài cùng là lớp bảo vệ có Xb Sb môi trường xung quanh có nhiệt độ to . . Phương trình truyền nhiệt. Để tính tổn thấtnhiệt trên một mét ống dùng công thức MC GCpt1 Ố d1 d0 Xô CN dc d1 Xc BV db dc Xb MT to . 2 Ra1 Ro Rb Ra2 Rc Hình Mặt cắt ống dẫn ql I1 í W m với t1 là nhiệt độ môi chất oC . to là nhiệt độ môi trường oC . Rl là tổng nhiệt trở truyền nhiệt qua một mét ống mK W . - 8 - R1 s Rji Rai Ro Rc Rb Ra2 hay Rl T l T l T lndb . ndo a1 2nno do 2nnc d1 2nnb dc ndb a2 Trong tổng trên Ro và R 2 luôn có trị số đáng kể không thể bỏ qua. Các nhiệt trở khác có thể bỏ qua khi đáp ứng điều kiện sau 1 Khi môi chất là chất lỏng hay chất khí có vận tốc w 5m s thì Z khá lớn cho phép coi Ra1 0. 2 Khi ống bằng kim loại mỏng với d1 do 2 và Ầô 30W mK thì Ro y 0Ỉn 2 0 0037 mK W có thể coi Rb 0. 3 Khi lớp bảo vệ bằng vật liệu mỏng coi db dc và Rb 0. Tính tổn thất nhiệt trên một ống dài l m có thể tính theo Q lql W khi ql const Vx e 0 l . Q í ql x dxkhi ql thay đổi trên trục x .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN