tailieunhanh - Luật thuế thu nhập doanh nghiệp - Phần 5

Tham khảo tài liệu 'luật thuế thu nhập doanh nghiệp - phần 5', văn bản luật, thuế-phí-lệ phí-kinh phí phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | . Tiêu chuẩn A để thanh toán cho các cán bộ công chức thuộc các chức danh lãnh đạo sau đây . Tổng bí thư Đảng Chủ tịch nước Phó Chủ tịch nước Chủ tịch Quốc hội Phó Chủ tịch Quốc hội Thủ tướng Chính phủ Phó Thủ tướng Chính phủ Ưỷ viên Bộ Chính trị. . Cán bộ được hưởng Bảng lương chức vụ lãnh đạo của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị quyết số 730 NQ - ƯBTVQH ngày 30 9 2004 của ưỷ ban Thường vụ Quốc hội hoặc cán bộ hưởng Bảng lương chức vụ lãnh đạo Đảng Mặt trận và các đoàn thể Trung ương ban hành kèm theo quyết định số 128-QĐ-TW ngày 14 12 2004 của Ban bí thư Trung ương có hệ số lương từ 9 7 trở lên. . Cán bộ lãnh đạo được hưởng bảng lương theo Nghị quyết số 730 NQ-ƯBTVQH ngày 30 9 2004 của ủy ban Thường vụ Quốc hội Cán bộ hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo ban hành kèm theo quyết định số 128-QĐ-TW ngay 14 12 2004 của Ban bí thư Trung ương Đảng hoặc Nghị định số 204 2004 NĐ-CP ngày 14 12 2004 của Chính phủ có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 1 3 trở lên. Khi nhà nước thay đổi hệ số mức lương thì căn cứ vào hướng dẫn chuyển xếp lương để xác định lại cho phù hợp. . Tiêu chuẩn B để thanh toán cho các cán bộ công chức không thuộc điểm nêu trên. 4. Qui định về thanh toán tiền công tác phí. . Trường hợp thanh toán theo mức khoán Các khoản chi dưới đây được chi theo mức khoán thì khi quyết toán không cần phải xuất trình hoá đơn chứng từ. . Tiền thuê phòng nghỉ tiền ăn và tiêu vặt được định mức theo các nhóm nước đến công tác qui định tại Phụ lục của Thông tư này. Riêng đối với tiền thuê phòng nghỉ nếu mức khoán không đủ chi sẽ được thanh toán theo thực tế hướng dẫn ở mục phần II Thông tư này. Mức khoán tiền thuê phòng nghỉ tiền ăn và tiêu vặt qui định trong Phụ lục Thông tư này được thanh toán 100 cho thời gian công tác đến 30 ngày. Đối với thời gian công tác từ ngày thứ 31 đến ngày thứ 180 được hưởng 2 3 mức khoán. -330- . Tiền thuê phương tiện từ sân bay đến nơi ở và ngược lại khi nhập và xuất cảnh nước đến công tác theo định mức qui .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN