tailieunhanh - SQL server 2005 – Lập trình, thủ tục và hàm part 2
Tham khảo tài liệu 'sql server 2005 – lập trình, thủ tục và hàm part 2', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BT 38 Chương 8 Giới thiệu hàm trong SQL Server 2005 VÍ dụ 8-25 Khai báo liệt kê danh sách cơ sở dữ liệuỊ SELECT database_id name as database_name FROM SYS . DATABASES GO Khi thực thi phát biểu SELECT với bảng trong ví dụ trên bạn có thể tìm thấy kết quả trình bày danh sách cơ sở dữ liệu trong SQL Server 2005 như hình 8-26-1. m Results Lj Messages databa e_id database_name ĩ 1 master 2 2 tempdb 3 3 model 4 4 msdb 5 5 AdventureWorks 6 6 Accountsystem 7 7 HRSQL 8 8 RecruitVietnam 9 9 AccountingSystem 10 10 KHANGDB 11 11 VietnameseD atabase 12 12 H umanR esoutceAndPay roll 13 13 ContactLists Hình 8-26-1 Danh sách cơ sở dữ liệu. Tương tự như vậy bạn có thể liệt kê danh sách đô i tượng cơ sở dữ liệu bằng cách sử dụng phát biểu như ví dụ 8-26. Ví dụ 8-26 Khai báo liệt kê danh sách đối tượng cơ sở dữ liệuỊ SELECT object_id name as object_name FROM SYS . obj ects WHERE schema_id l and parent_object_id 0 ORDER BY CREATE_DATE DESC GO Khi thực thi phát biểu SELECT với bảng trong ví dụ trên ban có thể tìm thấy kết quả trình bày danh sách đô i tượng cơ sở dữ liệu trong SQL Server 2005 như hình 8-27. Chương 8 Giới thiệu hàm trong SQL Server 2005 39 -21 Results Messages obịect-id object_name 1 2039678314 CloseM onthCashB alanceD etails 2 1927677915 CloseM onthCashB alances 3 1559676604 Customers 4 1543676547 vwAR B AndS alesAmount 5 1447676205 CloseAccountPay ableD etails 6 1351675863 CloseAccountR eceivableD etails 7 1303675692 CloseAccountR eceivable 8 1143675122 CloseAccountPayable 9 1063674837 Categories 10 1172199226 udíSalesByProduct 11 1076198884 udíSaleslnvoices 12 1044198770 udíS alesl nvoicesũ Province 13 1012198656 udfPreviousMonth 14 756197744 Exports 15 516196889 ExportD etails 16 420196547 I mportD etails 17 308196148 Stocks 18 180195692 Closel nventoryControl 19 84195350 M onthlyl nventoryControl Hình 8-27 Danh sách đối tượng cơ sở dữ liệu. . Nhóm hàm Security Nhóm hàm Security bảo mật bao gồm một sô hàm thường sử dụng như CURRENT-USER .
đang nạp các trang xem trước