tailieunhanh - Tự học SQL server 2000 part 10
Tham khảo tài liệu 'tự học sql server 2000 part 10', công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | DomairiNameXAdministrators . Có hàng trăm system Stored procedure trong SQL Server. Bạn có thể xem chi tiết trong SQL Server Books Online. - Local Stored procedure Đây là loại thường dùng nhất. Chúng được chứa trong User Database và thường được viết để thực hiện một công việc nào đó. Thông thường người ta nói đến Stored procedure là nói đến loại này. Local Stored procedure thường được viểt bởi DBA hoặc programmer. Chúng ta sẽ bàn về cách tạo Stored prcedure loại này trong phần kế tiếp. - Temporary Stored procedure Là những Stored procedure tương tự như local Stored procedure nhưng chỉ tồn tại cho đến khi connection đã tạo ra chúng bị đóng lại hoặc SQL Server shutdown. Các Stored procedure này được tạo ra trên TempDB của SQL Server nên chúng sẽ bị Delete khi Connection tạo ra chúng bị cắt đứt hay khi SQL Server down. Temporary Stored procedure được chia làm 3 loại Local bat đầu bang global bat dau bang và Stored procedure được tạo ra trực tiếp trên TempDB. Loại local chỉ được sử dụng bời Connection đã tạo ra chúng và bị xóa khi Disconnect còn loại Global có thể được .sử dụng bởi bẩt kỳ Connection nào. Permission cho loại Global là dành cho mọi người public và không thể thay đổi. Loại Stored procedure được tạo trực tiếp trên TempDB khác với 2 loại trên ờ chỗ ta có thể set permission chúng tồn tại kể cả sau khi Connection tạo ra chúng bị cắt đứt và chì biến mất khi SQL Server shut down. - Extended Stored procedure Đây là một loại Stored procedure sử dụng một chương trình ngoại vi External program vốn được Compiled thành một DLL để mở rộng chức năng hoạt động của SQL Server. Loại này thường bắt đầu bàng tiếp đầu ngữ xp_ .Ví dụ xp_sendmail dùng đề gởi mail cho một người nào đó hay xp_cmdshell dùng để chạy một DOS command. Ví dụ xp_cmdshell 238 dir c . Nhiều loại extend Stored procedure được xem như system Stored procedure và ngược ỉại. - Remote Stored procedure Những Stored procedure gọi Stored procedure Ở Server khác. c. Vỉết Stored procedure Tên và những thông tin ve
đang nạp các trang xem trước