tailieunhanh - ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2010- 2011 - MÃ ĐỀ THI : 175

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2010- 2011 - mã đề thi : 175', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | SỞ GD - ĐT BẮC GIANG THPT HIỆP HOÀ SỐ 4 MẨ ĐỀ 175 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Năm học 2010 - 2011 LỚP 12 Chương trình chuẩn hệ 7 năm Thời gian làm bài 60 phút Đe thi gồm 50 câu Chọn câu ứng với A hoặc B C D thích hợp câu sau 1 .Jane hardly ever enjoys eating vegetables. A. She enjoys eating vegetables. B. She is fond of eating vegetables. C. She almost never eats vegetables. D. She sells vegetables for living. .Chọn từ có gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại 2 A. admit B. confide C. decide D. retire Chọn từ có gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại 3 B. save C. cramp D. cash Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại 4 A. Apology B. Canoeing C. Industry D. Disaster. 5 It is that I can t put it down. A. such interesting book B. so interesting book C. too interesting book D. such an interesting book Chọn câu ứng với A hoặc B C D thích hợp câu sau 6 She said to us Don t be late again . A. She said us not to be late again . B. She told us not to be late again . C. She told us not be late again . D. She told us to be not late again. 7 The development of wildlife habitat reserves is a good conservation measure . A. to prevent endangered species B. to feed endangered species C . to benefit from endangered species D. to save endangered species Xác định từ hoặc cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác 8 My parents A let B me C to go out without D saying anything. 9 The room when I arrived . A. was being cleaned B. is cleaned C. was cleaning D. was cleaned Xác định từ hoặc cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác 10 George A hasn t completed B the assignment yet C and Maria D hasn t too. 11 .The students are being made harder. A. work B. worked C. to work D. working 12 Columbus was one of first people to cross Atlantic . A. _ the _ B. The the the C. _ the the D. _ a an Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại 13. A. .