tailieunhanh - THIÊN HOA PHẤN
Tên thuốc: Radix Trichosanthis Tên khoa trichosantes học: Radix Họ Bầu Bí (Cucurbitaceae) Bộ phận dùng: rễ (vẫn gọi là củ). Củ to, khô, chắc nặng, da vàng ngà, thịt trắng, nhiều bột, ít xơ, không già quá, không mốc mọt là tốt. Củ non quá thì bở, kém phẩm chất. Thành phần hoá học: có tinh bột, saponozid. Tính vị: vị ngọt, tính hàn. Quy kinh: : Vào kinh Phế, Vị và Đại trường. Tác dụng: sinh tân dịch, chỉ khát, giáng hoả, nhuận táo, rút mủ, tiêu sưng tấy. Chủ trị: tiêu khát, trị hoàng đản, vú lên nHọt, trị. | THIÊN HOA PHẤN Tên thuốc Radix Trichosanthis Tên khoa học Radix trichosantes Họ Bầu Bí Cucurbitaceae Bộ phận dùng rễ vẫn gọi là củ . Củ to khô chắc nặng da vàng ngà thịt trắng nhiều bột ít xơ không già quá không mốc mọt là tốt. Củ non quá thì bở kém phẩm chất. Thành phần hoá học có tinh bột saponozid. Tính vị vị ngọt tính hàn. Quy kinh Vào kinh Phế Vị và Đại trường. Tác dụng sinh tân dịch chỉ khát giáng hoả nhuận táo rút mủ tiêu sưng tấy. Chủ trị tiêu khát trị hoàng đản vú lên nHọt trị mạch lươn lở độc sưng tấy. . Khát trong bệnh có sốt Thiên hoa phấn phối hợp với Sa sâm Mạch đông và Lô căn. . Khát dữ dội trong tiêu đường Thiên hoa phấn phối hợp với Cát căn Ngũ vị tử và Tri mẫu. . Ho khan do Phế nhiệt. Thiên hoa phấn phối hợp với Tang bạch bì Xuyên bối mẫu và Cát cánh. . Mụn nHọt Thiên hoa phấn phối hợp với Liên kiều Bồ công anh Xuyên bối mẫu và Kim ngân hoa. Liều dùng Ngày dùng 12 - 16g Cách Bào chế
đang nạp các trang xem trước