tailieunhanh - Kỹ thuật tạo thuận cảm thụ bản thể thần kinh - cơ part 6

Kéo về phía trụ Các thành phần của mẫu vận động: Xương vai: hạ xuống ra sau Vai: duỗi, dang, xoay ngoài Cẳng tay: ngửa Cổ tay: gập quay Ngón tay: gập Tư thế bệnh nhân: nằm ngửa sát cạnh bàn, tay ở tư thế kết thúc của mẫu đẩy về phía trụ. Tư thế chuyên viên Vật lý trị liệu: ở đầu bàn như trong mẫu đẩy về phía trụ. Tiếp xúc bàn tay: bàn tay xa – đan vào tay bệnh nhân. | . Kéo về phía trụ Các thành phần của mâu vận động X ơng vai hạ xuông ra sau Vai duỗi dang xoay ngoài Cẳng tay ngửa Cổ tay gập quay Ngón tay gập T thế bệnh nhân nam ngửa sát cạnh bàn tay ở t thế kết thúc của mẫu đay về phía trụ. T thế chuyên viên Vật lý trị liệu ở đầu bàn nh trong mẫu đay về phía trụ. Tiếp xúc bàn tay bàn tay xa đan vào tay bệnh nhân. Bàn tay gần đặt trên mặt sau của x ơng cánh tay hoặc góc d ới x ơng vai đe đề kháng cử động hạ x ơng vai xuông ra sau. Kéo dài x ơng vai ở t thế nâng lên ra tr ớc vai gập áp xoay trong cẳng tay quay sấp cổ tay và các ngón duỗi. Mệnh lệnh đay tay xuông ngang qua mặt của bạn . Đề kháng bàn tay xa đề kháng gập cổ tay ngón tay quay sấp cẳng tay và duỗi dang xoay trong của vai. Bàn tay gần đề kháng duỗi dang vai nếu bàn tay này đặt trên x ơng cánh tay hoặc đề kháng hạ xuông ra phía sau x ơng vai nếu đặt trên x ơng vai. Đẩy về phía trụ Tư thế khởi đầu Tư thế kết thúc 46 Kéo về phía trụ Tư thế khởi đầu Tư thế giữa Tư thế kết thúc 5. CÁC MẪU VẬN ĐỘNG TRONG THE NAM NGHIÊNG CỦA CHI TRÊN Các mẫu gập dang duỗi áp cũng nh các mẫu gập áp duỗi dang ều có the thực hiện trên bệnh nhân ở thế nam nghiêng. Nh hình minh họa chuyên viên Vật lý trị liệu ứng ở phía sau bệnh nhân. Tiếp xúc bàn tay kéo dài mệnh lệnh và ề kháng ều giống nh trong các mẫu ã thực hiện ở thế n m ngửa. 6. CÁC MẪU VẬN ĐỘNG XƯƠNG CHẬU . Nâng chậu lên về phía tr ớc Cơ cơ chéo bụng ngoài và cơ chéo bụng trong. T thế bệnh nhân n m ngiêng với hông và gối gập từ 700 ến 900. Cột sống co và l ng ở t thế trung tính không nghiêng chậu ra tr ớc sau và không xoay cột sống. T thế chuyên viên Vật lý trị liệu ở phía sau bệnh nhân d ới x ơng chậu h ớng về phía ầu của bệnh nhân. Tiếp xúc bàn tay một bàn tay ặt trên mào chậu ngay phía tr ớc bàn tay kia ặt chồng lên e trơ lực cho bàn tay thứ nhất. Kéo dài chậu ơc kéo ra sau và xuống phía d ới theo một òng chéo hẹp. Trong thế kéo giãn dài không e chậu bệnh nhân nghiêng tr ớc sau và không xoay thân. Chuyên viên Vật lý trị liệu gập