tailieunhanh - LẬP TRÌNH WEB - Cơ sở dữ liệu MySQL

TÀI LIỆU THAM KHẢO - LẬP TRÌNH WEB. | LẬP TRÌNH WEB Giáo viên: Trần Cao Nhân Cơ sở dữ liệu MySQL Cơ sở dữ liệu MySQL 5 Quy tắc đặt tên trong MySql Tên không chứa khoảng trắng. Không chứa các ký tự: / \ . : * " | Tên bảng, trên trường không vượt quá 24 ký tự. Kiểu dữ liệu của trường Kiểu dữ liệu Kích thước Miền giá trị Tinyint 1 byte -127 – 128 hay 0255 Smallint 2 byte -32768 – 32767 hay 065535 Mediumint 3 byte -8388608 – 838860 hay 016777215 Int 4 byte -231 – 231-1 hay 0232-1 Bigint 8 byte -263 – 263-1 hay 0264-1 Kiểu số nguyên: Kiểu dữ liệu số nguyên Kiểu dữ liệu của trường Kiểu số nguyên: Kiểu dữ liệu số thực Kiểu dữ liệu Kích thước Miền giá trị Float 4 bytes – Double 8 bytes – Kiểu dữ liệu của trường Kiểu số nguyên: Kiểu dữ liệu ngày, giờ Kiểu dữ liệu Miền giá trị Diễn giải Date 1000-01-01 đến 9999-12-31 Date trình bày dưới dạng yyyy-mm-dd. Datetime 1000-01-01, 00:00:00 đến 9999-12-31, 23:59:59 Date và time trình bày dưới dạng yyyy-mm-dd, hh:mm:ss. Time 00:00:00 đến 23:59:59 Time trình bày dưới dạng hh:mm:ss. Year[(2|4)] 1970 - 2069 1901 - 2155 Year trình bày dưới dạng 2 số hay 4 số. Timestamp[(M)] 1970-01-01, 00:00:00 Timestamp trình bày dưới dạng yyyy-mm-dd, hh:mm:ss. Kiểu dữ liệu của trường Kiểu số nguyên: Kiểu dữ liệu chuỗi Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải CHAR 1÷ 255 Chuỗi cố định VARCHAR 1÷ 255 Chuỗi động TINYBLOB 1÷ 255 Kiểu đối tượng nhị phân cỡ 255 ký tự TINYTEXT 1÷ 255 Kiểu đối tượng chuỗi kích cỡ 255 ký tự BLOB 1÷ 65535 Kiểu blob TEXT 1÷ 65535 Kiểu dạng văn bản cỡ 65535 ký tự MEDIUMBLOB 1÷ 16777215(byte) Khai báo cho Field chứa kiểu bolb vừa cỡ 16,777,215 characters MEDIUMTEXT 1÷ 16777215(ký tự) Khai báo cho Field chứa kiểu chuỗi dạng văn bản vừa cỡ 16,777,215 characters Longblob 1÷ 232-1(byte) Khai báo cho Field chứa kiểu bolb lớn khoảng 4,294,967,295 characters Longtext 1÷ 232-1(ký tự) Khai báo cho Field chứa kiểu chuỗi dạng văn bản lớn khoảng 4,294,967,295 characters Tạo CSDL Bước 1: Vào trang phpmyadmin Hoặc trên thanh địa chỉ của trình duyệt web gõ: http://localhost/phpmyadmin/ Trình duyệt web xuất hiện Tạo CSDL Bước 2: Tạo bảng Tạo CSDL Bước 2: Tạo bảng Giáo viên: Trần Cao Nhân Nội dung tiếp theo | LẬP TRÌNH WEB Giáo viên: Trần Cao Nhân Cơ sở dữ liệu MySQL Cơ sở dữ liệu MySQL 5 Quy tắc đặt tên trong MySql Tên không chứa khoảng trắng. Không chứa các ký tự: / \ . : * " | Tên bảng, trên trường không vượt quá 24 ký tự. Kiểu dữ liệu của trường Kiểu dữ liệu Kích thước Miền giá trị Tinyint 1 byte -127 – 128 hay 0255 Smallint 2 byte -32768 – 32767 hay 065535 Mediumint 3 byte -8388608 – 838860 hay 016777215 Int 4 byte -231 – 231-1 hay 0232-1 Bigint 8 byte -263 – 263-1 hay 0264-1 Kiểu số nguyên: Kiểu dữ liệu số nguyên Kiểu dữ liệu của trường Kiểu số nguyên: Kiểu dữ liệu số thực Kiểu dữ liệu Kích thước Miền giá trị Float 4 bytes – Double 8 bytes – Kiểu dữ liệu của trường Kiểu số nguyên: Kiểu dữ liệu ngày, giờ Kiểu dữ liệu Miền giá trị Diễn giải Date 1000-01-01 đến 9999-12-31 Date trình bày dưới dạng yyyy-mm-dd. Datetime 1000-01-01, 00:00:00 đến 9999-12-31, 23:59:59 Date và time trình bày dưới .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN