tailieunhanh - Mảng, Chỉ Mục, Tập Hợp phần 5
Ví dụ thì tương tự như ví dụ ngoại trừ việc thêm vào một chỉ mục được nạp chồng lấy tham số chỉ mục là chuỗi và phương thức findString() tạo ra để lấy chỉ mục nguyên từ chuỗi | Ví dụ thì tương tự như ví dụ ngoại trừ việc thêm vào một chỉ mục được nạp chồng lấy tham số chỉ mục là chuỗi và phương thức findString tạo ra để lấy chỉ mục nguyên từ chuỗi. Phương thức findString đơn giản là lặp mảng strings cho đến khi nào tìm được chuỗi có ký tự đầu tiên trùng với ký tự đầu tiên của chụổi tham số. Nếu tìm thấy thì trả về chỉ mục của chuỗi trường hợp ngược lại trả về -1. Như chúng ta thấy trong hàm Main lệnh truy cập chỉ mục thứ hai dùng chuỗi làm tham số chỉ mục như đã làm với số nguyên trước lbt hell Hi Khi đó nạp chồng chỉ mục sẽ được gọi sau khi kiểm tra chuỗi hợp lệ tức là không rỗng chuỗi này sẽ được truyền vào cho phương thức findString kết quả findString trả về là một chỉ mục nguyên số nguyên này sẽ được sử dụng làm chỉ mục return this findString index Ví dụ trên tồn tại lỗi khi một chuỗi truyền vào không phù hợp với bất cứ chuỗi nào trong mảng khi đó giá trị trả về là -1. Sau đó giá trị này được dùng làm chỉ mục vào chuỗi mảng strings. Điều này sẽ tạo ra một ngoại lệ . Trường hợp này xảy ra khi chúng ta bỏ đấu comment của lệnh lbt xyzt error Các trường hợp phát sinh lỗi này cần phải được loại bỏ đây có thể là bài tập cho chúng ta làm thêm và việc này hết sức cần thiết. Giao diện tập hợp Môi trường .NET cung cấp những giao diện chuẩn cho việc liệt kê so sánh và tạo các tập hợp. Một số các giao diện trong số đó được liệt kê trong bảng sau Giao diện Mục đích lEnumerable Liệt kê thông qua một tập hợp bằng cách sử dụng foreach. ICollection Thực thi bởi tất cả các tập hợp để cung cấp phương thức CopyTo cũng như các thuộc tính Count ISReadOnly ISSynchronized và SyncRoot. IComparer So sánh giữa hai đối tượng lưu giữ trong tập hợp để sắp xếp các đối tượng trong tập hợp. IList Sử dụng bởi những tập hợp mảng được chỉ mục IDictionary Dùng trong các tập hợp dựa trên khóa và giá trị như Hashtable và SortedList. IDictionaryEnumerator Cho phép liệt kê dùng câu lệnh foreach qua tập hợp hỗ trợ IDictionary. .
đang nạp các trang xem trước