tailieunhanh - GIÁO TRÌNH NGỮ NGHĨA HỌC TIẾNG ANH – PHẦN 1

Giáo trình ngữ nghĩa học tiếng anh được biên soạn một cách có hệ thống, dựa trên cơ sở tham khảo có chọn lọc những tư liệu của nước ngoài, kết hợp với kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm về môn học này của tác giả và tập thể giảng viên trong bộ môn ngữ học là giáo trình được biên soạn dùng để giảng dạy môn học ngữ nghĩa học tiếng anh cho sinh viên năm thứ tư khoa Ngữ Văn Anh | ĐẠI HOC QUOC GIA THÀNH PHÔ HO CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HOC KHOA HOC XÀ HÔI VÀ NHÀN VÀN TòMìiih Thanh GIAO TRÌNH gữ nghĩa học Tiếng Anh English Semantics NHA XUAT BAN ĐẠI HOC QUOC GIA TP HO CHÍ MINH 2007 http LỜI NOI ĐẦU Giáo trình Ngữ nghĩa học tiếng Anh được biên soạn một cách có hệ thống dựa trên cơ sở tham khảo có chọn lọc nhưng tư liệu củá nước ngoài kết hợp với kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm về môn học này của tác giả và tập thể giảng viên trong Bộ môn Ngữ học Anh. Đây là tập giáo trình được biên soạn dủng để giảng dạy môn học Ngữ nghĩa học tiếng Anh English Semantics cho sinh viên năm thứ tư Khoa Ngữ văn Anh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Giáo trình gồm bốn phán 1. Introduction phán dán nháp 2. Word meaning nghĩá củá tư 3. Sentence meaning nghĩá củá cáủ 4. Utterance meaning nghĩá củá phát ngon Lần đầu tiên biên soạn giáo trình này chúng tôi không tránh khỏi những sai sót những khuyết điểm. Rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của bạn đọc vá của bạn bè đồng nghiệp để giáo trình ngày càng hoàn thiện hơn phục vụ giảng dạy sinh viên đạt chất lượng tot hơn. Ý kiến đóng góp về tập giáo trình này xin gửi về Hội đồng Khoa học Khoa Ngữ văn Anh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh số 1012 Đinh Tiên Hoàng Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại 08 8243328. Thánh phô Ho Chí Minh ngáy 14 tháng 12 nám 2006 To Minh Thanh http iii CONTENTS Notational 1 What is semantics .9 Semantics and its possible included aspects .10 2 WORD Semantic Componential analysis .20 Semantic fields .21 Lexical Referent reference and sense .26 Denotation and Multiple senses of lexical Figures of http

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG