tailieunhanh - KỲ THI HSG ĐBSCL LẦN THỨ 16 - NĂM 2011 Môn: Hóa

Tham khảo tài liệu 'kỳ thi hsg đbscl lần thứ 16 - năm 2011 môn: hóa', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | SỞ GD ĐT BẠC LIÊU KỲ THI HSG ĐBSCL LẦN THỨ 16 - NĂM 2011 Đề thi đề nghị Gồm 9 câu Môn Hóa học Thời gian 180 phút Không kể thời gian giao đề ĐỀ Câu I 2 5 đ 1. Trong số các hợp chất cacbonyÍ halozenua COX2 người ta chỉ có thể điều chế được 3 chất cacbonyl halozenua là cacbonyl florua COF2 cacbonyl clorua COCl2 cacbonyl bromua COBr2 a. Vì sao không điều chế được COI2 b. So sánh góc liên kết của các phân tử cacbonyÍ haiozenua tr ên c. Sục khí COCÍ2 qua dung dịch NaOH ở nhiết độ phương trình phản ứng xảy ra 2. Hãy chứng minh rằng phần thể tích bị chiếm bởi các đơn vị cấu trúc các nguyên tử trong mạng tinh thể kim Íoại thuộc các hệ Íập phương đơn giản Íập phương tâm khối Íập phương tâm diện tăng theo tỉ Íệ 1 1 31 1 42. Câu II 3 0 đ 1. Hòa tan sản phẩm rắn của quá trình nấu chảy hỗn hợp bột một khoáng chất đen kalihydroxit và kali clorat thu được dung dịch A có màu lục đậm. Khi để trong không khí chuyển dần thành màu trình đó còn chuyển nhanh hơn nếu sục khí clo vào dung dịch A hay khi điện phân dung dịch A . Hãy nêu tên khoáng chất Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm trên 2. Dung dịch A được tạo thành bởi CoCÍ2 0 0100 M NH3 0 3600 M và H2O2 3 3 M. a. . Tìm thành phần giới hạn của dung dịch A b. Tìm pH của dung dịch A Cho pKa NH4 9 24 Eo Co3 Co2 1 84V H2O2 2OH Co3 6NH3 Co Nh3 63 Co2 6NH3 Co NH3 62 RT -F ln 0 0592 lg Câu III 2 0 đ Phản ứng trong pha khí ở 250C 2N2O5 Có hằng số tốc độ bằng 1 a. Hãy cho biết bậc của phản ứng và viết phương trình động học mô tả tốc độ phụ thuộc vào nồng độ chất b. Tính tốc độ tiêu thụ N2O5 và tốc độ tạo thành NO2 O2. .Tìm tốc độ của phản ứng xảy ra trong bình có dung tích 100 ml chứa N2O5 ở p 0 10 atm ở 250C. c. Số phân tử N2O5 đã bị phân hủy Câu IV 2 0 đ Cho các phương trình nhiệt hóa học sau đây 1 2 3 4 Hãy xác định nhiệt của phản ứng 0 94V Ag Ag 0 799V. P1 10 35 16 P2 104 39 4NO2 O2 2 CIO2 k 2 CIO3 k O3 k O3 k _ O k O2 k sau CÍ2O7 k O 2 k O k CÍ2O7 k 2 O k AH0 AH0 AH0 aH0 - 75 7 .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.