tailieunhanh - Bài giảng: Giao thức tầng giao vận

Cung cấp phương tiện truyền thông logic (logical communication) giữa các msg từ tầng application gửi xuống được chia nhỏ thành các đoạn (segments). | Chương 1: Giao thức tầng giao vận (Transport Layer Protocol) Giảng viên: Từ Thanh Trí. Computer Networking Services (Dịch vụ mạng) Khoa CNTT – Trường Trung Cấp Tây Bắc. Chương 1. Giao thức tầng giao vận (Transport Layer Protocl) 14-02-2011 Chương 1. Giao thức tầng giao vận (Transport Layer Protocl) 14-02-2011 Ch1. The Transport Layer Protocol Transport Layer Services & Principles. Multiplexing/Demultiplexing. Connectionless Transport (UDP). Principles of Reliable Data Transfer (RDT). Connection-oriented Transport (TCP). Congestion Control. Sử dụng TCP hay UDP Chương 3. Giao thức tầng giao vận (transport layer) 1-6/2005 dxha@ Chương 1. Giao thức tầng giao vận (Transport Layer Protocl) 14-02-2011 Transport Layer Services & Principles Cung cấp phương tiện truyền thông logic (logical communication) giữa các applications. PDUs application: messages. transport: segments (đoạn). Các msg từ tầng application gửi xuống được chia nhỏ thành các đoạn (segments). . | Chương 1: Giao thức tầng giao vận (Transport Layer Protocol) Giảng viên: Từ Thanh Trí. Computer Networking Services (Dịch vụ mạng) Khoa CNTT – Trường Trung Cấp Tây Bắc. Chương 1. Giao thức tầng giao vận (Transport Layer Protocl) 14-02-2011 Chương 1. Giao thức tầng giao vận (Transport Layer Protocl) 14-02-2011 Ch1. The Transport Layer Protocol Transport Layer Services & Principles. Multiplexing/Demultiplexing. Connectionless Transport (UDP). Principles of Reliable Data Transfer (RDT). Connection-oriented Transport (TCP). Congestion Control. Sử dụng TCP hay UDP Chương 3. Giao thức tầng giao vận (transport layer) 1-6/2005 dxha@ Chương 1. Giao thức tầng giao vận (Transport Layer Protocl) 14-02-2011 Transport Layer Services & Principles Cung cấp phương tiện truyền thông logic (logical communication) giữa các applications. PDUs application: messages. transport: segments (đoạn). Các msg từ tầng application gửi xuống được chia nhỏ thành các đoạn (segments). Transport protocol được thực thi tại các trạm cuối (end system). application transport network data link physical application transport network data link physical network data link physical network data link physical network data link physical network data link physical network data link physical logical end-end transport Chương 1. Giao thức tầng giao vận (Transport Layer Protocl) 14-02-2011 Transport & Network layers Network layer: Truyền thông logic giữa các trạm làm việc (host). PDUs = packets (gói). IP (Internet Protocol) là giao thức truyền không tin cậy. Transport layer: Tạo phương thức truyền thông logic giữa các ứng dụng (application/process). Nhận các gói tin từ tầng Network gửi lên. Household analogy: 12 kids sending letters to 12 kids processes = kids app messages = letters in envelopes hosts = houses transport protocol = Ann and Bill network-layer protocol = postal service Chương 1. Giao thức tầng giao vận (Transport Layer Protocl) 14-02-2011 Transport Protocols TCP .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN