tailieunhanh - BẠCH TẬT LÊ
Tên thuốc: Fructus Tribuli. Tên khoa học: Tribulus terrestris L. Họ Tật Lê (Zygophyllaceae) Bộ phận dùng: quả. Quả đến lúc khô tách ra thành những quả con. Quả con hình tam giác, màu trắng vàng ngà, vỏ cứng dày có gai. Thứ khô, to chắc, không lẫn tạp chất là tốt. Tính vị: vị đắng, tính ôn. Quy kinh: Vào hai kinh Phế và Can. Tác dụng: bình Can, tán phong, thắng thấp, hành huyết, tả Phế. Chủ trị: chữa các chứng nhức mắt, mắt đỏ, nhiều nước mắt, phong ngứa, tích tụ, tắc sữa. - Can dương vượng biểu. | BẠCH TẬT LÊ Tên thuốc Fructus Tribuli. Tên khoa học Tribulus terrestris L. Họ Tật Lê Zygophyllaceae Bộ phận dùng quả. Quả đến lúc khô tách ra thành những quả con. Quả con hình tam giác màu trắng vàng ngà vỏ cứng dày có gai. Thứ khô to chắc không lẫn tạp chất là tốt. Tính vị vị đắng tính ôn. Quy kinh Vào hai kinh Phế và Can. Tác dụng bình Can tán phong thắng thấp hành huyết tả Phế. Chủ trị chữa các chứng nhức mắt mắt đỏ nhiều nước mắt phong ngứa tích tụ tắc sữa. - Can dương vượng biểu hiện hoa mắt chóng mặt cảm giác căng đau ở đầu Bạch tật lê hợp với Câu đằng Cúc hoa và Bạch thược. - Can khí uất biểu hiện cương vú cảm giác bứt rứt trong ngực và vùng thượng vị tắc sữa Bạch tật lê hợp với Sài hồ Thanh bì và Hương phụ. - Phong nhiệt trong kinh Can biêu hiện mắt đỏ và chảy nước mắt Bạch tật lê hợp với Cúc hoa Mạn kinh tử và Quyết minh tử. - Phong nhiệt trong huyết biêu hiện mẩn ngứa Bạch tật lê hợp với Kinh giới và Thuyền thoái. Liều dùng Ngày dùng 12 - 16g Cách bào chế Theo Trung Y Bỏ vào nồi chõ đồ trong 8 tiếng phơi khô bỏ vào cối giã hết gai lại tẩm rượu đồ 3 tiếng phơi khô dùng Lôi Công Bào Chế Dược Tính Luận
đang nạp các trang xem trước