tailieunhanh - Công nghệ laser trong cơ khí chế tạo - Chương 6

Một số ứng dụng khác của laser Nh- trên đã trình bày, laser có thể đ-ợc ứng dụng trong nhiều lĩnh vực , đặc biệt là cắt các loại vật liệu nh- đã trình bày ở trên. Cắt vật liệu có thể là cắt phôi (đ-ờng bao không khép kín và cắt hình (theo đ-ờng bao khép kín). | Chương 6 MỘT số ỨNG DỤNG KHÁC CỦA LASER Như trên đã trình bày laser có thể được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đặc biệt là cắt các loại vật liệu như đã trình bày ở trên. Cắt vật liệu có thể là cắt phôi đường bao không khép kín và cắt hình theo đường bao khép kín . Ngoài ra còn có thể cắt phôi theo các sơ đổ như sau Sơ đổ nguyên lý cắt phôi có kết hợp nung nóng 12 . Hình 6-1 Sơ đồ nguyên lý cắt laser có kết hợp nung sơ bộ bằng ngọn lữa ôxy - axetylen page 14 Souder-1996 Septembre No 5 . 1 Chùm tia laser 2- Thấu kính hội tụ 3- Đầu cắt 4- Mỏ nung 5- Vật cắt Hình 6-2 Sơ đồ nguyên lý cắt laser có kết hợp nung sơ bộ bằng chùm tia laser 1 - Chùm tia laser 2- Bộ tách chùm tia laser 4-Chùm tia laser nung sơ bộ 5- gương 7- Chùm tia laser cắt 8-Đầu cắt 3- Thấu kính hội tụ 6- Gương hội tụ 9- Vật cắt 68 GIA CÔNG CẮT CÁC LOẠI VẬT LIÊU Kim LOẠI Cắt bằng chùm tia laser được ứng dụng rất rộng rãi. Đặc biệt từ khi người ta ứng dụng các phương pháp cắt có sử dụng khí hổ trợ vói áp suất phù hợp. Dòng khí cắt ở đây có 2 chức năng Nung nóng vật liệu oxy hoá kim loại vùng cắt hạn chế khả năng phản xạ tăng cường khả năng bắt lửa đốt cháy kim loại . Tách các sản cháy ra khỏi vùng cắt và tạo nên rãnh cắt. Ngoài ra nó còn làm cho mép cắt sạch hơn chất lượng mép cắt tốt hơn. Tại viện nghiên cứu Franphuốc Fraunhofer- 11 người ta đã dùng ngọn lữa oxy-axetylen kết hợp vói laser CO2 để cắt tấm kim loại dày trên 8 mm cho phép tăng vận tốc cắt lên 30-50 . Vói các loại thép thông thường có thể cắt đến chiều dày 80mm vói công suất nguồn laser 1 2 kw áp suất 9 5 bar vận tốc cắt 0 2 m ph chiều rộng mép cắt khoảng 45 um. Theo kết quả nghiên cứu của Trường tổng hợp Erglangen CHLBĐức 16 khi cắt vật liệu X5CrNi18-9 bằng laser YAG chế độ xung như sau Áp lực khí ni tơ cắt Pa Đường kính lỗ đầu cắt 0 8 mm Thời gianbuwcs xạ 1 xung giây Vị trí của tiêu điểm trên bề mặt vật cắt 0 7-1 3 mm Khoảng cách từ đầu cắt - vật cắt 0 3 mm Năng lượng 1 xung 0 7-1 8 J Tần số xung 212-78 Hz Chiều rộng mép .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN