tailieunhanh - Giáo trình phân tích hiệu nhiệt độ dư trong hiệu tính chất bề mặt p4

Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích hiệu nhiệt độ dư trong hiệu tính chất bề mặt p4', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Hình 2-15 Cơ cấu van đĩa làm giảm thể tích chết Bảng 2-16 Công suất lạnh máy nén COPELAND kW MODEL N C kW VLT m3 h to oF oC 55 12 8 45 7 2 35 1 7 25 15 -9 4 5 -15 0 -17 8 - 5 -20 6 - 10 -23 3 - 20 -28 8 - 30 -34 4 - 40 - 40 2DF -0300 DC 2 2 21 2 7 8 6 7 5 8 4 1 2 8 1 8 2DL -0400 dc 3 0 23 6 9 1 7 9 6 9 4 8 3 2 2 0 2DC -0500 DC LA 3 7 16 8 22 9 18 7 15 0 1 1 6 9 1 6 9 5 9 5 0 4 1 3 3 2 6 1 9 2DD -0500 RG 3 0 23 6 26 5 21 9 17 0 13 7 10 8 8 3 7 1 6 1 5 1 2DF -0500 DC LV 3 7 21 2 13 0 1 0 9 8 8 7 8 5 8 4 1 2 8 1 8 2DA -0600 DC 3 7 37 9 2DB -0600 DC 4 5 27 9 1 3DA -0600 DC 4 5 32 1 12 4 10 7 9 2 6 7 4 8 3 2 2DL -0750 Rg 5 6 23 6 33 1 27 1 21 9 16 5 13 1 10 0 8 7 7 4 6 2 2DA -0750 DC LA 5 6 37 5 30 8 24 8 19 0 15 0 1 1 6 10 0 8 4 6 9 5 9 3 8 1 8 3DA -0750 AR DC 5 6 32 1 44 8 36 9 30 2 23 1 18 5 14 6 12 3 10 7 9 2 6 5 4 3 2 7 3DB -0750 DC 5 6 37 9 15 0 13 2 1 1 5 8 7 6 3 4 3 3DB -0900 DC LV 6 7 37 9 53 9 44 2 35 7 27 1 21 7 17 3 15 0 13 0 11 2 8 0 5 4 3 5 3DF -0900 DC 6 7 44 9 17 8 15 7 13 7 10 2 7 3 4 9 3DBM000 RG 7 5 52 4 43 7 35 7 3DSM000 DC 7 5 1 1 4DAM000 DC 7 5 16 6 3DFM200 RG 9 0 52 1 41 9 3DSM500 DC 11 2 70 6 58 3 47 8 1 4DL -1500 DC OC 11 2 70 7 27 7 24 5 21 5 16 1 1 1 7 8 1 4DA -2000 DC LA 14 9 56 0 77 4 65 3 52 7 38 7 30 5 23 6 20 7 18 1 15 7 12 0 8 8 5 7 82 4DB -2200 RG 16 4 65 1 88 8 73 8 60 4 45 1 22 4 4DT -2200 DC OC 16 4 84 5 33 4 28 5 24 6 18 5 13 9 9 6 4DH -2500 RG 18 7 70 7 96 7 80 3 65 6 51 9 40 7 31 4 27 4 24 2 21 6 6DL -2700 DC OC 20 1 106 1 41 0 36 6 32 2 24 0 16 9 11 1 4DJ -3000 RG 22 4 84 5 115 95 2 78 2 61 2 48 3 37 8 33 1 28 9 25 3 6DB -3000 RG 22 4 97 7 134 110 89 4 68 6 56 5 44 5 38 7 32 8 27 0 6DT -3000 DC DS OC 22 4 126 8 47 5 41 6 36 6 27 7 20 2 13 7 6DH -3500 RG 26 1 106 1 146 120 97

TỪ KHÓA LIÊN QUAN