tailieunhanh - Tuyển tập tiêu chuẩn rau quả part 5
Tham khảo tài liệu 'tuyển tập tiêu chuẩn rau quả part 5', kinh tế - quản lý, tiêu chuẩn - qui chuẩn phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TUYỂN TẬP TIÊU CHUẨN RAU QUẢ 10 TCN 576 - 2004 Đồng Cu 30 ppm Thiếc Sn 40 ppm Kẽm Zn 40 ppm Thuỷ ngân Hg 0 05 ppm . Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật BVTV Theo quyết định số 867 1998 QĐ-BYT của Bộ Y lố ngày 04 04 1998 về việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm. . Chỉ tiôu vi sinh vật Theo quyêì định số 867 1998 QD-BYT của Bộ Y tế ngày 04 04 1998 về việc ban bành Danh mục liêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm . III. Thu hái bao gói vận chuyển bảo quản . Thu hái Cà chua được thu hái khi đạt độ chín kỹ thuật. Thu hái vào những giờ râm mát không thu hái vào ngày trời mưa. Trong quá trình thu hái phải nhẹ tay đề tránh xây xát dập vỡ làm giảm chất lượng của quả. Cà chua nguyên liệu cho che biến khi thu hái phải bỏ cuống. Cà chua thu hái xong đổ nơi khở ráo thoáng mát có mái chc không đổ đống gây dập hư hại hỏng quả. . Bao gói Cà chua nguyên liệu được dựng trong các bao bì thích hợp bao bì phải khô sạch không mốc không có mùi vị lạ. Không đe cà chua phải chịu nén hoặc chất đống. Ghi ký mã hiệu Tên loại nguyên liệu gióng xuất xứ khối lượng ngày giờ nhập. . Vận chuyển Phượng tiện vân chuyển phải khô ráo thoáng có mái che sạch sẽ đảm bảo vệ sinh. Vận chuyển cẩn thận tránh va chạm đổ gây hư hại quả. . Bảo quản Cà chua nguyên liệu được bảo quản trong kho có mái che khô ráo thoáng mát. IV. Phưoìig pháp thử . Lấy mẫu theo TCVN 5102- 90 . Xác định chỉ tiêu cảm quan theo TCVN 4410- 87 . Xác định chỉ tiêu lý hoá - Xác định hàm lượng chất khô hoà tan theo TCVN 4837- 89 - Xác định độ pH theo TCVN 4860-89 - Xác định hàm lượng axít TA theo TCVN 4589- 88 31 10 TCN 576 - 2004 TUYỂN TẬP TIÊU CHUẨN RAU QUẢ . Xác định hàm lượng kim loại nặng - Xác định hàm lượng Asen As - Xác định hàm lượng Đổng Cu - Xác định hàm lượng Kẽm Zn - Xác định hàm lượng Chì Pb - Xác định hàm lượng Thiếc Sn - Xác định hàm lượng Thuỷ ngân Hg TCVN 5367- 91 TCVN 5368- 91 TCVN5487-91 TCVN 1978- 88 TCVN 1981-88 TCVN 6542- 99 . Xác định dự lượng .
đang nạp các trang xem trước