tailieunhanh - Tuyển tập tiêu chuẩn công nghiệp rừng Việt Nam part 3

Tham khảo tài liệu 'tuyển tập tiêu chuẩn công nghiệp rừng việt nam part 3', kinh tế - quản lý, tiêu chuẩn - qui chuẩn phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TCVN 5146 - 90 TUYỂN TẬP TIỀU CHUẨN CÔNG NGHIỆP RÙNG . Gỗ vụn nhiên liệu Dăm gỗ dùng để tạo năng lượng nhiệt. - Hog fuel - Copeaux a brũler 5. Các sản phẩm khác . Vỏ cây có ta nanh vỏ cây dùng để sản xuất các chất chiết tananh - Tanning bark - Écorce à tan . Bột thô vi tamin Sản phẩm sản xuất bằng cách sấy khô và nghiền lá cây - Vitamin meal muka - Farine vitaminée 26 TUYÊN TẶP TIÊU CHUĂN CÔNG NGHIỆP RÙNG VIỆT NAM II GỖ VÃ CÁC SẢN PHẨM TỪ Gỗ TIÊU CHUẨN NGÀNH 04 TCN 66 - 2004 GỖ VIỆT NAM - TÊN GỌI VÀ ĐẶC TÍNH cơ BẢN Phần 1 Vietnamese woods - Names and characteristics Part I 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho một số loại gỗ rừng Việt Nam. 2. Tiêu chuẩn trích dần TCVN 361-70 Gỗ. Phương pháp xác định độ co rút. TCVN 362-70 Gỗ. Phương pháp xác định khối lượng thể tích. TCVN 363-70 Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khi nén. TCVN 365-70 Gô. Phương pháp xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh. 3. Thuật ngữ và định nghĩa Trong tiêu chuẩn này sử dụng những thuật ngữ sau . Tên Việt Nam Vietnamese name Tên tiếng Việt của các loài cây gỗ. . Tên khoa học Scientific name Tên tiếng La tinh của loài cây gỗ được quốc tế công nhận. . Tên thương mại Trade name Tên gỗ dùng trong giao dịch buôn bán. . Mầu sắc gỗ Wood colour Mầu sắc của gỗ trên mặt xuyên tâm. . Hệ sổ co rút thể tích Volume shrinkage coefficient Chỉ tiêu về sự thay đổi thể tích gỗ khi độ ẩm của gỗ thay đổi 1 trong phạm vi từ điểm bão hoà thớ gỗ xuôhg tới 0 . . Khối tượng riêng còn gọi là khối lượng thể tích Specific gravity Tỷ số giữa khối lượng gỗ trẽn một đơn vị thể tích của gỗ ở một độ ẩm xác định. . Giới hạn bên khi uốn tĩnh Maximum resistance to static bending Ung lực chịu uốn tối đa của gỗ ở trạng thái tĩnh. . Giới hạn bền khi nén dọc thớ Maximum parallel crushing strength úhg lực chịu nén dọc thớ tối da của gỗ. . Một xuyên tám Radial section Mật phàng của lát cắt theo hướng xuyên tâm và song song với thớ gỗ. Ban hành kèm theo Quyốt định sô 10 2Ứ04 ỌĐ BNN-K11CN ngày 01 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN