tailieunhanh - Tuyển tập tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam tập 1 quyển 1 part 7
Tham khảo tài liệu 'tuyển tập tiêu chuẩn nông nghiệp việt nam tập 1 quyển 1 part 7', kinh tế - quản lý, tiêu chuẩn - qui chuẩn phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TIÊU CHUẨN TRỒNG TRỌT__10 TCN 322-98 31 26 29 32 77 41 46 50 123 51 58 63 32 27 30 32 78 41 46 50 124 52 58 63 33 27 30 33 79 41 46 51 125 52 58 64 34 27 31 33 80 42 47 51 126 52 58 64 35 28 31 34 81 42 47 51 Í27 52 59 64 36 28 31 34 82 42 47 52 128 52 59 64 37 28 32 35 83 42 48 52 129 53 59 65 38 29 32 35 84 43 48 52 130 53 59 65 39 29 33 36 85 43 48 53 131 53 60 65 40 30 33 36 86 43 48 53 132 53 60 65 41 30 34 37 87 43 49 53 133 53 60 66 42 30 34 37 88 44 49 54 134 54 60 66 43 31 . 34 38 89 44 49 54 135 54 60 66 44 31 35 38_ 90 44 49 54 136 54 61 66 45 - 31 35 38 91 44 50 54 137 54 61 67 46 32 35 39 92 45 50 55 138 55 61 67 2. Phụ lục chương 2 Phân tích độ sạch . 1. Phương pháp phân tích các loài khó phân biệt Khi trong mẫu gặp những loài khó phân biệt hoặc không thể phân biệt được thì làm như sau a Chỉ báo cáo tên chi genus của cây trồng và tất cả các hạt của chi này được coi là hạt sạch và tiến hành tính toán kết quả như trên. b Các hạt giống nhau được tách ra và cân cùng với nhau. Từ phần hạt này lấy ra 400-1000 hạt thích hợp nhất là 1000 và giám định cẩn thận từng hạt để tách chung ra. Cân khối lượng của từng loài và tính tỷ lệ phần trăm của chúng trong cả mẫu theo công thức . _ Khối lượng các hạt của loài A A ---------- ----- X p Tong khối lượng 400 - 1000 hạt Trong đó pr Là tỷ lệ phần tràm các hạt giống nhau được tách ra so với cả mẫu. 117 10 TCN 322-98 TIÊU CHU ÂN TRONG TRỌT Mã số định nghĩa hạt sạch theo chi genus và họ family TT Chi genus Họ family Mã sô tra cứu 1 Allium Liiiaceae 2 2 Amaranthus Amaranthacea 2 3 Apium Umbellifeae 6 4 Arachis Leguminosae 3 5 Avena Gramincae 9 6 Benincasa cucurbitaceae 2 7 Beta Chenopodiaceae 11 8 Brassica Cruciferae 3 9 Cajanus Lcguminosae 3 10 Canavalia Legiminosae 3 11 Capsicum Solanaceae 2 42 Chrysanthemum Compositae 1 43 Citrulus Cucurbitaceac 2 14 Corchorus Tiliaceae 2 15 Cori and rum Cmbelliferae 6 16 Cucumis Cucurbitaccae 2 17 Cucurbita Cucurbitaceae
đang nạp các trang xem trước