tailieunhanh - Tiết 2: HÌNH THANG, HÌNH THANG CÂN

Nắm được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân - Biết áp dụng các định nghĩa và tính chất đó để làm các bài toán chứng minh, tính độ lớn của góc, của đoạn thẳng - Biết chứng minh tứ giác là hình thang, hình thang cân - có kĩ năng vận dụng các kiến thức vào thực tiễn | Tiết 2 HÌNH THANG HÌNH THANG CÂN I . MỤC TIÊU - Nắm được định nghĩa tính chất dấu hiệu nhận biết hình thang hình thang cân - Biết áp dụng các định nghĩa và tính chất đó để làm các bài toán chứng minh tính độ lớn của góc của đoạn thẳng - Biết chứng minh tứ giác là hình thang hình thang cân - có kĩ năng vận dụng các kiến thức vào thực tiễn II . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 8A. 8B. 2. Kiểm tra 3. Bài mới Hoạt động 1 Lý thuyết Định nghĩa hình thang hình thang vuông. 1. Hình thang a Định nghĩa - Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song - Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông b Nhận xét Nhận xét hình thang có hai cạnh - Nếu hình thang có hai cạnh bên bên song song hai cạnh đáy bằng song song thì hai cạnh bên bằng nhau nhau hai cạnh đáy bằng nhau - Nếu hình thang có hai cạnh đáy bằng nhauthì hai cạnh bên song song và bằng nhau 2. Hình thang cân a Định nghĩa Hình thang cân là Định nghĩa tính chất hình thang hình thang có hai góc kề một đáy cân bằng nhau b Tính chất Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau hai đường chéo bằng nhau c Dấu hiệu nhận biết Dấu hiệu nhận biết hình thang cân - Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân - Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân Hoạt động 2 Bài tập Gv yêu câu HS làm bài tập sau Bài 1 Cho tam giác ABC cân tại Bài 1 a AABC cân tại A A. Trên các cạnh AB AC lấy các điếm M N sao cho BM CN ồ_ .180 - A B C --- 2 a Tứ giác BMNC là hình gì vì mà AB AC BM CN AM AN sao b Tính các góc của tứ giác AAMN cân tại A BMNC biết rằng A 400 GV cho HS vẽ hình ghi GT KL A do đó MN BC M Tứ giác BMNC là hình thang lại hình thang cân Bài 2 D B có B C nên là Suy ra B M1 b B C 700 A 1800 - A M1 N1 i80 C M2 N .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN