tailieunhanh - Sử dụng và sửa chữa các loại máy biến áp nhỏ part 4

Tham khảo tài liệu 'sử dụng và sửa chữa các loại máy biến áp nhỏ part 4', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | - Kích thước lõi tôn chọn bản rộng a 2cm thì 1 15. 1 1x4 __ . x b L -- - 2 2cm trừ hao phẩn cách điện và lực ép giữa các lá tôn a 2 - Nếu có sẵn lõi thép mà cửa sể Sc nhỏ hơn tính toán thì có thể giảm số vòng dây quấn và tăng bề dày lõi thép S tăng thêm số lá để đảm bảo mật độ từ thông trong lõi thép không đổi. Giả sử chấn lưu này chỉ tìm được lõi thép có diện tích cửa sổ St. - 6cm2 nhỏ hơn thì phải giảm số vòng xuống còn 7 n ----- ----- --------------- 1300 vòng I 0 41 và tiết diện lõi thép phải tãng lên 2 s L - 5 4cm 1 n 1300 5. Thí nghiêm hiệu chỉnh khe hở ố Sau khi quấn xong cần thí nghiêm hiệu chỉnh lại để đảm bảo điện ẩp và dòng điện qua cuộn chấn lưu đúng trị số đã định ban đầu bảng 5 . Sơ đồ đấu dây như hình . u- Hinh . Mắc dây điểu chỉnh ô của chấn lưu. Cách hiệu chỉnh như sau Vặn núm điều chỉnh của biến áp tự ngẫu cho đến khi vôn kế mắc trên cuộn chấn lưu đạt trị số định mức 156V lúc đó ampe kế phải chỉ dòng điện làm việc 0 41A . Nếu trị số dòng điên không đúng có thể thêm bớt số lượng miếng bìa cần để thay đổi trị số khe hở không khí cho đến khi dòng điện I chỉ đúng giá trị cho trong bảng 5. Cuối cùng cố định lõi thép lại lắp vỏ cho thật chặt tẩm sấy bằng sơn cách diện và đổ kín bằng nhựa đường số 5 để biến áp khỏi kêu khi đèn sáng chương 1 . 42 Bảng 6. ĐƯỜNG KÍNH TIẾT DIỆN DÂY ĐIÊN TỪ Đường kính d mm Tiết diện s mm3 Dưỡng kính d mm Tiết diên s mm 2 Đưdng kính d mm Tiết diện s mm 0 05 0 00196 0 25 0 0491 0 51 0 204 0 06 0 00283 0 26 0 0530 0 53 0 221 0 07 0 00385 0 27 0 0573 0 55 0 238 0 08 0 00503 0 28 0 0616 0 56 0 246 0 09 0 00636 0 29 0 0661 0 57 0 255 0 10 0 00785 0 30 0 0706 0 59 0 273 0 11 0 00950 0 31 0 0755 0 60 0 282 0 12 0 01131 0 32 0 0804 0 62 0 302 0 13 0 01327 0 33 0 0855 0 64 0 322 0 14 0 01539 0 34 0 0907 0 65 0 331 0 15 0 01767 0 35 0 0962 0 67 0 353 0 16 0 0201 0 36 0 1017 0 69 0 374 0 17 0 0227 0 38 0 1131 0 70 0 384 0 18 0 0255 0 40 0 1260 0 72 0 407 0 19 0 0284 0 41 0 1320 0 74 0 430 0 20 0 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN