tailieunhanh - CALCI PANTOTHENAT

Calci pantothenat là calci bis[(R)-3-(2,4-dihydroxy-3,3- dimethylbutyramido)propionat], phải chứa từ 98,0 đến 101,0% C18H32CaN2O10, tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Bột trắng, hơi hút ẩm. Dễ tan trong nước, khó tan trong ethanol 96%, thực tế không tan trong ether. Định tính A. Chế phẩm phải đáp ứng phép thử “Góc quay cực riêng”. 1 B. Xác định trên sắc ký đồ ở mục thử acid 3-aminopropionic. Vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử (2) phải giống về vị trí, màu sắc và kích thước với vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (1). C. Thêm 1 ml dung dịch. | CALCI PANTOTHENAT Calcii pantothenas H Z OH H ------ .N. __ - Ha COO . Ca2 H3C Ch3 o L. -I2 ClsH32CaN2Oi0 . 476 5 Calci pantothenat là calci bis R -3- 2 4-dihydroxy-3 3-dimethylbutyramido propionat phải chứa từ 98 0 đến 101 0 C18H32CaN2O10 tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Bột trắng hơi hút ẩm. Dễ tan trong nước khó tan trong ethanol 96 thực tế không tan trong ether. Định tính A. Chế phẩm phải đáp ứng phép thử Góc quay cực riêng . 1 B. Xác định trên sắc ký đồ ở mục thử acid 3-aminopropionic. vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử 2 phải giống về vị trí màu sắc và kích thước với vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu 1 . C. Thêm 1 ml dung dịch natri hydroxyd loãng TT và 0 1 ml dung dịch đồng sulfat 12 5 TT vào 1 ml dung dịch S. Màu xanh xuất hiện. D. Chế phẩm phải cho phản ứng đặc trưng của ion calci Phụ lục . Độ trong và màu sắc của dung dịch Dung dịch S Hòa tan 5 0 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd TT và pha loãng đến 100 ml bằng cùng dung môi. Dung dịch S phải trong Phụ lục và không màu Phụ lục phương pháp 2 . pH pH của dung dịch S phải từ 6 8 đến 8 0 Phụ lục . Góc quay cực riêng. Từ 25 5o đến 27 5o tính theo chế phẩm đã làm khô Phụ lục . Xác định trên dung dịch S. Acid 3-aminopropionic 2 Không được quá 0 5 . Xác định bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng Phụ lục . Bản mỏng Silica gel G TT . Dung môi khai triển Nước - ethanol 35 65 . Dung dịch thử 1 Hòa tan 0 2 g chế phẩm trong nước và pha loãng thành 5 ml với cùng dung môi. Dung dịch thử 2 Pha loãng 1 ml dung dịch thử 1 thành 10 ml bằng nước. Dung dịch đối chiếu 1 Hòa tan 20 mg calcipantothenat chuẩn ĐC trong nước và pha loãng thành 5 ml với cùng dung môi. Dung dịch đối chiếu 2 Hòa tan 10 mg acid 3-aminopropionic TT trong nước và thêm nước vừa đủ 50 ml. Cách tiến hành Chấm riêng biệt lên bản mỏng 5 ul mỗi dung dịch trên và triển khai bản mỏng tới khi dung dịch đi được 12 cm. Làm khô bản mỏng ngoài không khí và phun dung dịch ninhydrin TT . Sấy ở 110 oC .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.