tailieunhanh - G. W. G. Hegel - HIỆN TƯỢNG HỌC TINH THẦN [Phần 5]: SỰ ĐỘC LẬP-TỰ CHỦ_4

(318)“Herrschaft und Knechtschaft”: chúng tôi dịch là: “Làm Chủ và làm Nô”. Theo , chữ “làm Nô” (ông dịch ra tiếng Pháp là “servitude” # “domination”) | G. W. G. Hegel - HIỆN TƯỢNG HỌC TINH THẦN Phần 5 SỰ ĐỘC LẬP-TỰ CHỦ VÀKHÔNG ĐỘC LẬP-TỰ CHỦ CỦA TỰ-Ý-THỨC LÀM CHỦ VÀ LÀM NÔ 318 318 Herrschaft und Knechtschaft chúng tôi dịch là Làm Chủ và làm Nô . Theo chữ làm Nô ông dịch ra tiếng Pháp là servitude domination của Hegel có từ nguyên La tinh là servus servare bảo tồn bảo lưu theo đó Nô là kẻ bảo tồn tức ưu tiên chọn việc bảo tồn mạng sống hơn là sự tự do còn Chủ trái lại không sợ cái chết và chứng minh sự độc lập đối với sự sống hay mạng sống. Về nhiều cách lý giải khác nhau đối với diễn trình biện chứng của sự thừa nhận này xem Chú giải dẫn nhập . Xin lưu ý Hegel dùng cặp danh từ Herr-Knecht để chỉ hai chủ thể trong mối quan hệ làm Chủ và làm Nô . Herr-Knecht có thể được dịch là Chủ-Tớ theo nghĩa khái quát của sự đối lập giữa chính và tùy giữa sự độc lập tự chủ và sự lệ thuộc của hai hình thái ý thức. Hegel không dùng chữ Chủ nô Sklavenhalter và người nô lệ Sklave theo nghĩa xã hội học và lịch sử. Tuy nhiên chúng tôi cố ý dịch là Chủ-Nô thay vì Chủ-Tớ để giữ được tính hàm hồ đa nghĩa của khái niệm vì chính tính hàm hồ ấy đã dẫn đến nhiều cách tiếp cận khác nhau đối với đoạn văn nổi tiếng này. 319 Khái niệm sự vô tận hay tính vô tận Unendlichkeit là sự thống nhất trong sự nhân đôi. Xem Chú thích 290 . 320 Tự-ý thức xa lạ vừa là cái khác vừa là chính mình. Khi xem chính mình như là cái khác Tự-ý thức tự đánh mất chính mình khi tự nhìn thấy chính mình trong cái khác nó thủ tiêu cái khác này và chỉ thấy chính mình. 321 Ở đây cái tồn tại-khác có một ý nghĩa nhị bội bởi nó là cái khác và là chính mình qua đó chuỗi diễn trình có ý nghĩa nhị bội trong vận động thứ nhất Tự-ý thức quay về trong chính mình nhưng đồng thời để cho cái Tự-ý thức khác được tự do tức trở thành khác tuyệt đối với chính mình. 322 Chúng tôi dịch Tun das Tun là làm việc làm theo nghĩa thao tác Tat là việc đã làm theo nghĩa là kết quả của Tun Tâtigkeit là hoạt động còn dịch Handeln Handlung là hành động động tác hành vi . 323 Việc làm của hai Tự-ý

TỪ KHÓA LIÊN QUAN