tailieunhanh - Giáo trình hướng dẫn phân tích biến động dupont với các tỷ số tài chính p6

Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40) Tiền và tương đương tiền đầu kỳ ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ Tiền và tương đương tiền cuối kỳ | 3. Tiển vay ngắn han dài tan nhận đừỢc 4. Tiển chi trả nợ goc vay 5. Tiển chi trả nợ thuể lài chính 6. Cô từc lợi nhuận đã trả cho chu sợ hừu Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tại chính Lừu chuyền tiền thuần trong kỳ 20 30 40 Tiền vạ tương đương tiền đầu kỳ ảnh hừợng cua thay đo i tỷ ghi hoi đoái quy đo i ngoai tể Tiền vạ tương đương tiền cuôì kỳ 33 34 35 36 40 50 60 61 70 Ghi chú Các nghiệp vụ khong ihường xuyên Mã số 01 Tien thu từ bán hàng hốa cung cấp dịch vụ chuyển trả ngay các khoản cống nợ Nợ TK331 CỐ TK511 Cố TK333. Tiển bản quyển phí hoa hống và các khoản doanh thu khác nhừ bán chừng khoãn vì muc đích thừông mãi Nợ TK111 112 113 Co TK511-doanh thu khác. Mã sO 02 Chi tiển từ thu các khoản phải thu của khách hàng Nợ TK152 153 156 331 62. CÓ TK131 Chi tiển từ tiển vay ngắn han nhận đừỢc chuyển trá ngay cho ngừôi bán NỢ TK152 153 156 331 62. Co TK311 Mã so 04 177 Chi trả lãi vay từ tiền thu các khoản phíi thu khách hàng chi trả lãi vay ngay Nợ TK635 335 C0 TK131. Mã số 05 Chi tiền nỌp thuề TNDN từ tiền thu các khoản phí i thu của các khách hàng Nợ TK3334 C0 TK131 b. Lập báo cao dong tiền theo phương pháp gián tiếp Bủng . Bảng hướng dẫn lập báo cáo cao dòng tiền theo phương pháp gian tiếp Chỉ tiêu Nội dung Mạ sô Đôi chiêu tại khoản TK Nợ TK Co I. Lưu chuyên tiên từ hoạt động kinh doanh 1. Lơi nhuận trước thuế Lài 01 911 4212 - 2. Điếu chỉnh cho các khoán Lo 4212 911 - Khâu hào TSCĐ 02 Sô khấu hao TSCĐ đã trích vào chi phí sản xuấl kinh doanh trong ky bào cào 627 641 642 214 - Các khoán dừ phong Các khoán dừ phong gain giá đừợc 03 trích lập vào chi phí sản xuãl kinh doanh trong ky -Dừ phong giảm giá đẩu từ ngắn hàn dài hàn 635 129 229 - Dừ phong phải thu kho đoi 642 139 - Dừ phong giảm giá hàng ton kho 632 159 - Hoàn nhập rác khoán dừ phong trong ky - Dừ phong giảm giá đẩu từ ngắn hàn dài hàn 129 229 515 - Dừ phong phải thu kho đoi 139 711 - Dừ phong giảm giá hàng ton kho 159 711 - Lãi lo chềnh lệch ty giã hoi 04 178 đoái chưa thực hiện - Lãi chệnh lệch ty

TỪ KHÓA LIÊN QUAN