tailieunhanh - Kỹ thuật nuôi cá lồng biển part 4

Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật nuôi cá lồng biển part 4', nông - lâm - ngư, ngư nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | cá chêm cát Nam Bộ cá thầy bói Khánh Hòa . Là loài có giá trị đã cho sinh sản được đang nuôi ở Trung Quốc Thái Lan Đài Loan bán tươi giá đ 1 kg 2004 cỡ trên 300 g con. Phân bổ Tây Thái Bình Dương Ân Độ Srìlanca Australia Indonesia Malaysia Phillipines Trung Quốc Đài Loan Nhật Bản Thái Lan. ơ Việt Nam từ vịnh Bắc Bộ đến vịnh Thái Lan quần đảo Trường Sa. Sông trong các hang đá hoặc đáy có cỏ biển thích nghi nơi đáy là các rạn san hô. Ban ngày thường nấp trong các bụi rong ồ cả vùng nước lợ. A. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI Thân màu nâu sáng phía lưng màu nâu sẫm hai bên và phía bụng có màu xám bạc khi ở dưới nước cá có màu nâu sáng ra khỏi mặt nước thì chuyển thành nâu sẫm. Mắt to màu đỏ tươi và hơi lồi ra ngoài các vây màu vàng xám. Chiều dài thân bằng 2 6 - 3 3 lần thân cao bằng 2 7 - 3 3 đầu dài. Răng nhỏ có ở hai hàm. DVIII-I-12 AIII 8 - 9 P15 - 16 V15 C15 vảy đường bên 60 - 75 11 - lược mang 1-8. Cá vược mõm nhọn ăn động vật là chủ yếu cá giáp xác. Thường gặp cỡ thân dài 25 - 35cm lớn nhất 47cm nặng l 3kg. B. KỸ THUẬT NUÔI 1. Ương cá hương cá giông Ở bể xi măng Môi trường nước 28 - 29 c 28 - 31 5 C pH 7 8 -8 17 7 69 - 8 23 oxy trên 5 g m3 sục khí 24 24. Độ mặn 28 - 32 0. 53 Cho ăn bằng thức ăn tươi cá cơm cá nhỏ khác có da mềm thức ăn công nghiệp nuôi tôm Unipecsiden thức ăn tự chế dùng cho cá chép và cá biển khác. Ngày cho ăn 2 -3 lần cỡ 8 - 10cm tỷ lệ sống 80 - 86 . Bảng 5 Cỡ cá Tỷ lệ cá ăn được so với khôi lượng cơ thể Khả năng sử dụng thức ăn trong ngày Thân dài cm Trọng lượng g con 3-4 0 47 2 13 82 - 85 7-8 4 35 0 46 26 67 - 27 13 10 - 11 13 48 0 45 17 06 - 17 51 Cỡ cả hương 3 - 4cm. Mật độ thả 900 con m3 tỷ lệ sống 65 - 78 tương tự 700 con m3 là 74 37 - 87 63 800 con m3 là 75 - 88 600 con m3 là 88 - 97 100 con m3 là 75 - 99 87 . - Khẩu phần ăn trung bình trong ngày 1-5 ngày đầu là 28 30 so với khối lượng thân cá. Cá càng lớn khẩu phần này càng giảm 36 - 45 ngày cỡ cá nặng 1 5 g con khẩu phần 22 7 65 - 70 ngày cỡ cá 4 32 g con khẩu phần là 19 6 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN