tailieunhanh - Báo cáo "Về người chứng kiến trong hoạt động tố tụng hình sự"

Về người chứng kiến trong hoạt động tố tụng hình sự | NGHIÊN cứu - TRAO Đổl VỀ NGƯỜI CHỨNG KIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG Tố TỤNG HÌNH sự Điều 123 Bộ luật tố tụng hình sự BLTTHS năm 2003 quy định Người chứng kiến được mời tham dự hoạt động điều tra trong những trường hợp do Bộ luật này quy định. Người chứng kiến có trách nhiệm xác nhận nội dung và kết quả công việc mà điều tra viên đã tiến hành trong khi mình có mặt và có thể nêu ý kiến cá nhân. Ý kiến này được ghi vào trong biên bản . Theo quy định tại các điều 80 81 139 142 143 144 146 150 151 152 153 BLTTHS trong các hoạt động bắt bị can bị cáo để tạm giam bắt người trong trường hợp khẩn cấp nhận dạng khám người khám chỗ ở chỗ làm việc địa điểm thu giữ thư tín điện tín bưu kiện bưu phẩm tại bưu điện kê biên tài sản khám nghiệm hiện trường khám nghiệm tử thi xem xét dấu vết trên thân thể thực nghiệm điều tra phải có người chứng kiến tham dự. Theo các quy định trên thì người chứng kiến là người đại diện chính quyền xã phường khi cơ quan điều tra tiến hành các hoạt động bắt người tại nơi cư trú trong trường hợp khẩn cấp bắt bị can bị cáo để tạm giam khám chỗ ở khám địa điểm kê biên tài sản là người đại diện của cơ quan nơi bị can bị cáo người bị bắt khẩn cấp làm việc khi cơ quan điều tra bắt hoặc khám xét tại nơi làm việc của họ là người đại diện cơ quan bưu điện khi cơ quan điều tra tiến hành hoạt động thu giữ thư tín điện tín bưu kiện bưu phẩm tại bưu điện là người láng giềng ThS. PHẠM QUANG ĐỊNH của người bị bắt bị can bị cáo khi cơ quan điều tra tiến hành các hoạt động điều tra bắt hoặc khám chỗ ở khám địa điểm tại nơi cư trú của họ hoặc kê biên tài sản là người chủ hoặc người đã thành niên trong gia đình của người bị bắt bị can bị cáo khi cơ quan điều tra tiến hành khám chỗ ở địa điểm và kê biên tài sản là người cùng giới khi cơ quan điều tra tiến hành những hoạt động điều tra khám người xem xét dấu vết trên thân thể và là người bất kì khi tiến hành các hoạt động nhận dạng khám nghiệm hiện trường khám nghiệm tử thi thực nghiệm điều tra. BLTTHS quy định việc người chứng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN