tailieunhanh - Chương mở đầu

Tham khảo tài liệu 'chương mở đầu', kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương mở đầu 1. arcsin 7n 6 k A. 11n 6 B. 7n 6 C. 5n 6 D. n 6 E. n 6 2. Nếu nghiệm của f x 0 là x 1 và x 2 thì nghiệm của f x 2 0 là A. -1 2 B. -1 2 5 2 C. -3 2 3 2 D. -1 2 1 E. -2 4 A. g x f x I B. g x f x C. g x f x D. g x f x E. g x f x 4. cos 2d A. cos2 ỡ sin2 ỡ B. 1 2 sin2 ỡ C. 1 2 cos2 ỡ D. sin2 ỡ cos2 ỡ E. Đáp án khác 5. Đồ thị của các hàm số dưới đây đều tiệm cận với trục Ox NGOẠI TRỪ hàm số A. y -Ar x2 1 B. y ex 2 4x C. y x7 x2 1 D. y log x 1 E. xy 1 3. Chỉ ra mối quan hệ giữa hai hàm số g x và f x 6. Giả sử rằng f x In x và g x 9 x2. Tập xác định của f g x là A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 E. 0 x 3 7. Tập xác định của hàm số f x . Ị -Ự1 x là A. x 0 B. x 1 C. x 1 D. x 1 E. x 1 mjn _ 8. og- v p A. B. C. D. E. log. m -logb n - log. p log. m 1logb n - log. p . 1 . . . log. m - 2 log. n log. p jlogb m - logb n - logb p 1 -logb m log. n - log. p 9. Nếu biên độ của đồ thị y 1 k cos k2Ớ bằng 2 thì chu kì của nó là D. Elip E. Đường thẳng 13. Đỉnh của đồ thị y2 - 4y 3x - 6 là 2 A. 2 3 B. 2 2 2 C. 2 -2 3 2 D. 2 2 3 2 E. -2 2 3 A. n B. 2n C. 4n D. 8n E. 16n 10. Tìm tập nghiệm tổng quát nhất của 2 sin2 ỡ sin ỡ . n 5n A. 2k n 2k n k n 6 6 14. Cho f x log3 x - 2 . Tìm f x . A. f -1 x 3x 2 B. f -1 x 3x 2 C. f -1 x 3x - 2 D. f-1 x log3 x 2 E. f 1 x log3 x -2 B. 2kn 2kn kn 3 3 x- i n 5n n C. 3 2k n 3 2k n 2 k n n 5n n D. 2k n 2k n k n 6 6 2 T7 n . 5n E. ---- k n -- k n k n 6 6 11. Cho f x 1 - x và g x 5 x - 3 . Giá trị g f -2 là A. Không xác định B. 1 -5 5 C. 0 D. Tã E. 75 12. Đồ thị của y2 - 3y - 2 x2 là A. Parabol B. Đường tròn C. Hypebol 15. filn x Nếu f x - thì f 1 bằng 16. x A. 0 B. 1 C. e 2 D. e E. không xác định Hàm nào là hàm số lẻ 17. A. y x3 1 B. y cos x C. y sin x D. y ln x E. y e-x Nếu đường cong f x là đối xứng qua gốc tọa độ thì A. f 0 0 B. f -x -f x C. f -x f x D. f x cũng đối xứng qua các trục Ox và Oy E. f -x -f -x 18. Nếu 9e3t 27 thì t A. B. ln 33 C. 1 D. ln 3 E. ln9 19. In a b tương đương với A. ea b B. ln b a C. ae b D. be a E. eb a 22. 3x2 A. I B. II C.