tailieunhanh - TỪ LOẠI: DANH TỪ , ĐỘNG TỪ , TÍNH TỪ

HS ôn tập các kiến thức về từ loại: Danh từ, động từ, tính từ. Làm một số bài tập về từ loại. II. NỘI DUNG: I. Từ loại: Danh từ, động từ, tính từ. 1. Danh từ: Danh từ là loại từ dùng để chỉ người, loài vật, cây cối, đồ vật, sự vật, hiện tượng, a) Những từ chỉ người, vật, sự vật, gọi là danh từ chung. Ví dụ: giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, chó, mèo, gà, cam, bưởi, b) Những từ chỉ tên người, tên địa danh, tên sông, tên núi, cơ. | TỪ LOẠI DANH TỪ ĐỘNG TỪ TÍNH TỪ I. MỤC TIÊU - HS ôn tập các kiến thức về từ loại Danh từ động từ tính từ. Làm một số bài tập về từ loại. II. NỘI DUNG I. Từ loại Danh từ động từ tính từ. 1. Danh từ Danh từ là loại từ dùng để chỉ người loài vật cây cối đồ vật sự vật hiện tượng . a Những từ chỉ người vật sự vật . gọi là danh từ chung. Ví dụ giáo viên kĩ sư bác sĩ chó mèo gà cam bưởi . b Những từ chỉ tên người tên địa danh tên sông tên núi cơ quan trường học xí nghiệp . cụ thể gọi là danh từ riêng. Ví dụ Trần Hưng Đạo Hồ Chí Minh Hà Nội Bắc Giang Tuyên Quang Tân Trào . Lưu ý Danh từ riêng Tiếng Việt viết hoa tất cả các tiếng. Danh từ riêng nước ngoài viết hoa tiếng đầu của từ giữa các tiếng có gạch nối. Ví dụ Lê - nin Tôn - xtôi. c Danh từ thường giữ chức vụ chủ ngữ trong câu. Ví dụ Bộ đội về làng CN VN 2. Động từ Động từ là những từ chỉ hoạt động hay trạng thái của người hoặc sự vật. Ví dụ - Bé Lan đang học bài. - Sóng biển xô vào bờ. Trong câu động từ thường giữ chức năng vị ngữ. Ví dụ - Thầy giáo đang giảng bài. - Gió thổi. 3. Tính từ Tính từ là những từ chỉ tính chất đặc điểm màu sắc hình thể . của người vật sự vật. Ví dụ tốt giỏi dũng cảm xanh trắng béo gầy . Trong câu tính từ thường giữ chức năng vị ngữ. Ví dụ - Bạn Hà rất tốt. VN - Sáng nay bầu trời rất trong. VN II. Luyện tập. Hãy chỉ ra các danh từ động từ tính từ và nói rõ các chức vụ của nó trong các câu sau 1 Mặt trăng toả sáng rực rỡ. 2 Học sinh học tập rất tiến bộ. 3 Em rất thích môn Tiếng Việt. 4 Nông dân lao động tại ruộng đồng. Trả lời 1 Danh từ mặt trăng giữ chức vụ chủ ngữ. Động từ toả giữ chức vụ vị ngữ. Tính từ sáng rực rỡ giữ chức vụ bổ ngữ 2 Danh từ học sinh giữ chức vụ chủ ngữ. Động từ học tập giữ chức vụ vị ngữ. Tính từ tiến bộ giữ chức vụ bổ ngữ 3 Danh từ môn TV giữ chức vụ bổ ngữ Động từ thích giữ chức vụ vị ngữ. 4 Danh từ nông dân giữ chức vụ chủ ngữ. Danh từ ruộng đồng giữ chức vụ bổ ngữ Động từ làm việc giữ chức vụ vị .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN