tailieunhanh - ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TIẾNG ANH 12 - Mã đề thi 136
Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm môn tiếng anh 12 - mã đề thi 136', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TIENG ANH 12 Thời gian làm bài phút 40 câu trắc nghiệm Mã đề thi 136 Họ tên thí sinh Số báo danh . Chọn từ có âm nhấn khác với các từ còn lại. Câu 1 A. demand B. defend C. decide D. desert Câu 2 A. police B. attact D. polite Câu 3 A. waving B. student C. perfect D. signal Câu 4 A. decent B. social C. install D. verbal Câu 5 A. husband B. confide C. unwise D. concern Chọn từ cụm từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành mỗi câu sau. Câu 6 The train when we arrived at the station. A. had left already B. has left already C. was already leaving D. had already left Câu 7 To get someone s attention we can use either verbal of communication. A. non-verbal B. nor-verbal C. none-verbal D. no-verbal Câu 8 You shouldn t point at the person that you want your friend to look at - a slight nod will. A. do B. okay C. be enough D. a and c Câu 9 Whenever problems come. we discuss them properly to find solutions quickly. A. down B. out C. across D. up Câu 10 My responsibility is to watch the dishes garbage. A. get out B. take out C. take up D. get up Câu 11 Finally we found the shop but it. A. was closing B. has already closed C. was closing already D. had already closed Câu 12 I think World Cup one day A. is going to win B. wins C. will win Câu 13 What a lovely hat you have - Thanks. A. I don t care B. I m glad you like it C. certainly D. is winning D. that s OK Câu 14 The most common way of attracting someone s attention from a distance is. A. nodding B. smiling C. handshaking D. waving Câu 15 Dad is always hand A. to give with B. to change in .cleaning the house. C. to help in D. to join with Câu 16 and discussed the problem at the same time. A. have eaten B. ate C. were eating D. had eaten Câu 17 While last night a mouse ran across the floor. A. watched B. am watching C. watch D. was watching Câu 18 We living dinner table to take calls A. with B. to C.
đang nạp các trang xem trước