tailieunhanh - Thông tư số 90/2011/TT-BTC

THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN MIỄN THUẾ XUẤT KHẨU MẶT HÀNG TRẦM HƯƠNG ĐƯỢC SẢN XUẤT, TẠO RA TỪ CÂY DÓ BẦU TRỒNG | BỘ TÀI CHÍNH Số 90 2011 TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 20 tháng 06 năm 2011 THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN MIỄN THUẾ XUẤT KHẨU MẶT HÀNG TRẦM HƯƠNG ĐƯỢC SẢN XUẤT TẠO RA TỪ CÂY DÓ BẦU TRỒNG Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu Thuế nhập khẩu ngày 14 6 2005 Căn cứ Nghị định số 87 2010 NĐ-CP ngày 13 8 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu Thuế nhập khẩu Căn cứ Nghị định số 82 2006 NĐ-CP ngày 10 8 2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu nhập khẩu tái xuất khẩu nhập nội từ biển quá cảnh nuôi sinh sản nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật thực vật hoang dã nguy cấp quý hiếm Căn cứ Nghị định số 118 2008 NĐ-CP ngày 27 11 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1912 VPCP-KTTH ngày 29 3 2011 của Văn phòng Chính phủ Bộ Tài chính hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu đối với mặt hàng trầm hương được sản xuất tạo ra từ cây Dó bầu trồng như sau Điều 1. Đối tượng áp dụng Miễn thuế xuất khẩu đối với mặt hàng trầm hương được sản xuất tạo ra từ cây Dó bầu trồng. Điều 2. Hồ sơ thủ tục miễn thuế 1. Hồ sơ hải quan Khi làm thủ tục hải quan đối với mặt hàng trầm hương xuất khẩu được sản xuất tạo ra từ cây Dó bầu trồng người khai hải quan nộp xuất trình cho cơ quan hải quan hồ sơ hải quan gồm các chứng từ sau a Tờ khai hải quan nộp 02 bản chính b Hợp đồng mua bán hàng hóa hợp đồng được xác lập bằng văn bản hoặc bằng các hình thức có giá trị tương đương văn bản bao gồm điện báo telex fax thông điệp dữ liệu nộp 01 bản chính hoặc 01 bản sao. Hợp đồng mua bán hàng hóa phải là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh nếu là ngôn ngữ khác thì người khai hải quan phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung bản dịch. c Giấy phép CITES Convention on international trade in endangered species of wild fauna and flora permit do Cơ quan quản lý CITES Việt Nam cấp .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN