tailieunhanh - 6. Tập lệnh
1. Giới thiệu 2. Sơ đồ khối và chân 3. Tổ chức bộ nhớ 4. Các thanh ghi chức năng đặc biệt 5. Dao động và hoạt động reset 6. Tập lệnh (Instruction Set) 7. Các mode định địa chỉ 8. Lập trình IO 9. Tạo trễ trình Timer/Counter trình giao tiếp nối tiếp trình ngắt trình hợp ngữ Xung & Hoi 1 MOV dest, source MOV MOV MOV MOV MOV Chú ý 1: MOV 8086 MOV MOV MOV Chú ý 2: MOV ; dest = source MOV MOV MOV MOV MOV DPTR, #7634H DPL, #34H DPH, #76H DPTR,. | 1. Giới thiệu 2. Sơ đồ khối và chân 3. Tổ chức bộ nhớ 4. Các thanh ghi chức năng đặc biệt 5. Dao động và hoạt động reset 6. Tập lệnh Instruction Set 7. Các mode định địa chỉ 8. Lập trình 10 9. Tạo trễ trình Timer Counter 11 .Lập trình giao tiếp nối tiếp trình ngắt 13 .Lập trình họp ngữ Xung Hoi 1 MOV dest source dest source MOV MOV MOV MOV MOV Chú ý 1 MOV A 72H R4 62H A R4 B 7EH P1 A A 72H R4 62H A 62H mov A to port 1 MOV DPTR 7634H MOV DPL 34H MOV DPH 76H A 72H MOV A 72H 8086 8051 MOV AL 72H MOV A 72H MOV BX 72H MOV AL BX MOV A 72H Chú ý 2 MOV A R3 MOV A 3 Xung Hoi 2 ADD A Source ADD A 6 ADD A R6 ADD A 6 ADDC A source SETB ADDC A R5 SUBB A source SETB c CY SUBB A R5 A 2 A A Source A A 6 A A R6 A A 6 or A A R6 A A source CY CY 1 A A R5 1 A A-source-CY 1 VR5-1 Xung Hoi
đang nạp các trang xem trước