tailieunhanh - THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT GIAO THÔNG - BÀI 5

XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ BỐ TRÍ CHUNG VỀ KÍCH THƯỚC CỦA XE I . CƠ SỞ LÍ THUYẾT : thông số chung : thước khuôn khổ : _ Chiều dài bao của ôtô L (mm) : đó là chiều dài đo giữa hai mặt phẳng thẳng góc với trục đối xứng dọc của xe và di qua hai điểm ngoài nhất của xe. _ Chiều rộng bao của ôtô B (mm) : là chiều rộng giữa hai mặt phẳng trong mặt phẳng ngang qua hai điểm ngoài nhất của xe. _ Chiếu cao mặt ghế hghế (mm) :. | THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT GIAO THÔNG _ĩ_ĩ_ BÀI 5 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ BỐ TRÍ CHUNG VE KÍCH THƯỚC CỦA XE I . CƠ SỞ LÍ THUYẾT 1. Các thông số chung a. Kích thước khuôn khổ _ Chiều dài bao của ôtô L mm đó là chiều dài đo giữa hai mặt phẳng thẳng góc với trục đối xứng dọc của xe và di qua hai điểm ngoài nhất của xe. _ Chiều rộng bao của ôtô B mm là chiều rộng giữa hai mặt phẳng trong mặt phẳng ngang qua hai điểm ngoài nhất của xe. _ Chiếu cao mặt ghế hghế mm là khoảng cách giữa mặt đất và mặt trên của ghế. _ Chiếu cao của sàn xe hsàn mm là khoảng cách giữa mặt đất và sàn xe. b. Kích thước cơ bản _Chiều dài cơ sở Lo mm là khoảng cách giữa tâm bánh trước đến tâm bánh sau. _Chiều rộng cơ sở B01 B02 mm là khoảng cách giữa hai mặt phẳng đối xứng thẳng đứng của hai bánh lốp trên cùng một trục đo tại điểm tiếp xúc lốp với mặt đường. Chú ý trước khi đo kích thước này người ta đồng thời đo luôn bán kính tĩnh của bánh lốp và độ võng của nhíp. 2. Các thông số đặc biệt a. Bán kính tĩng của lốp Rt mm là khoảng cách từ tâm bánh lốp xuống mặt đường khi xe đứng yên. Chú ý Tiến hành đo Rt khi lốp đã nguội áp suất lốp phải theo yêu cầu. b. Các thông số hình học đặc trưng cho tính năng thông qua _ Khoảng sáng gầm xe k là khoảng cách từ điểm thấp nhất của gầm xe đến mặt đường. _ Góc thoát trước y độ là góc nhỏ nhất kể từ điểm thấp nhất của phần nhô ra so với mặt đường. Chú ý Đo trong trường hợp xe đủ tải. 3. Các thông số về trọng lượng a. Trọng lượng không tải G0 Kg là trọng lượng xe đã nạp đầy đủ nước làm mát dầu bôi trơn trong cacte động cơ hộp số cầu trước cầu sau . .nhưng không có tải hữu ích. b. Trọng lượng đầy tải Ga kg là trọng lượng xe không tải cộng với tải hữu ích của xe. 18 THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT GIAO THÔNG _ĩ_ĩ_ II . TRÌNH Tự THÍ NGHIỆM 1 . Dụng cụ thí nghiêm - Xe thí nghiêm Xe Jeep 4 x 2 dẫn động cầu sau làm mát bằng nước - Thước cuộn và thước đo chuyên dùng 2 . Trình tự thí nghiêm a. Tiến hành đo ở chế độ không tải Lần lượt

TỪ KHÓA LIÊN QUAN