tailieunhanh - VIÊN NÉN THIAMIN

Viên nén vitamin B1 Là viên nén hoặc viên nén bao phim chứa thiamin hydroclorid hay thiamin nitrat. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén”(Phụ lục ) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng thiamin hydroclorid, hay thiamin nitrat, | VIÊN NÉN THIAMIN Tabellae Thiamini Viên nén vitamin Bj Là viên nén hoặc viên nén bao phim chứa thiamin hydroclorid hay thiamin nitrat. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận Thuốc viên nén Phụ lục và các yêu cầu sau đây Hàm lượng thiamin hydroclorid hay thiamin nitrat C12H17N5O4S từ 90 0 đến 110 0 so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên màu đồng đều. Định tính Đối với viên chứa thiamin hydroclorid Thử A và B. Đối với viên chứa thiamin nitrat Thử A và C. Cân một lượng bột viên tương ứng với khoảng 50 mg vitamin B1 thêm 25 ml nước lắc kỹ lọc dung dịch A . A. Lấy 10 ml dung dịch A tiếp tục tiến hành như mô tả ở phép thử định tính B trong chuyên luận Thiamin hydroclorid bắt đầu từ thêm 1 ml dung dịch acid acetic 2 M TT . . B. Dung dịch A cho phản ứng A của ion clorid Phụ lục . C. Dung dịch A cho phản ứng A của ion nitrat Phụ lục . Định lượng Tiến hành bằng phương pháp sắc ký lỏng Phụ lục Pha động điều kiện sắc ký và cách tiến hành Như mô tả trong chuyên luận Thuốc tiêm Thiamin hydroclorid . Dung dịch chuẩn Dung dịch thiamin hydroclorid chuẩn hay thiamin nitrat chuẩn trong dung dịch acid hydrocloric 0 005 N TT có nồng độ chính xác khoảng 0 05 mg ml. Dung dịch thử Cân 20 viên nghiền thành bột mịn. Cân chính xác một lượng bột viên tương ứng với khoảng 100 mg thiamin hydroclorid hay thiamin nitrat thêm 70 ml dung dịch acid hydrocloric 0 005 N TT để siêu âm 10 phút pha loãng với dung dịch acid hydrocloric 0 005 N TT thành 100 0 ml lắc đều. Lọc loại bỏ dịch lọc đầu. Pha loãng 5 0 ml dịch lọc với dung dịch acid hydrocloric 0 005 N TT thành 100 0 ml lắc đều. Tính hàm lượng thiamin hydroclorid hay thiamin nitrat C12H17N5O4S trong viên dựa vào diện tích hay chiều cao pic chính trên sắc ký đồ thu được của dung dịch thử dung dịch chuẩn và nồng độ hay C12H17N5O4 S của dung dịch chuẩn. Bảo quản Nơi khô mát tránh ánh sáng. Loại thuốc Vitamin Hàm lượng thường dùng 10 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.