tailieunhanh - Chọn các loại cây ưu tiên cho các trương trình trồng rừng tại Việt Nam part 9

Đất đồi, thoát nước tốt. Đất feralit phát 4,0 triển trên granit, phiến thạch sét, phiến thạch mica, sa thạch, thành phần cơ 5,5 giới nhẹ. Đất feralit đỏ vàng, vàng đỏ phát triển trên sa thạch, sa phiến thạch, bazal, thành phần cơ giới nhẹ đến trung bình, 4-5 thoát nước tốt. Có thể sống được trên đất nghèo dinh dưỡng, khô hạn. Đất feralit đỏ vàng, phát triển trên phiến thạch sét, sa thạch, sa phiến 4-5 thạch, thành phần cơ giới trung bình, thoát nước tốt. Đất cát pha đến đất thịt nhẹ . | TT Loài cây Vĩ độ Độ cao trên mặt biển m Điều kiện khí hậu Điều kiện đất đai Lượng mưa mm năm Nhiệt độ C Loại đất Độ pH TB 1 7 năm . rC 2 B TT 3 TB TLN 17 Thông caribê 10-22 1200-2800 20- 28 33-35 17-21 Đất đồi thoát nước tốt. Đất feralit phát triển trên granit phiến thạch sét phiến thạch mica sa thạch thành phần cơ giới nhẹ. 4 0 -5 5 18 Thông nhựá 11-21 50-900 900-2500 23- 28 26-35 14-17 Đất feralit đỏ vàng vàng đỏ phát triển trên sa thạch sa phiến thạch bazal thành phần cơ giới nhẹ đến trung bình thoát nước tốt. Có thể sống được trên đất nghèo dinh dưỡng khô hạn. 4-5 19 Thông mã vĩ 20-23 300-800 1500-2000 18- 21 25-31 6-12 Đất feralit đỏ vàng phát triển trên phiến thạch sét sa thạch sa phiến thạch thành phần cơ giới trung bình thoát nước tốt. 4-5 20 Trứng cá 12-20 20-100 14001900 2327 3234 14-22 Đất cát pha đến đất thịt nhẹ 4-6 21 Viết 9-12 10-50 1500-2000 24-28 33-34 17-22 Đất bồi tụ 4-6 22 Xà cừ 08-23 1500-2300 22-27 32-34 14-20 Thích hợp với nhiều loại đất. Mọc tốt nhất trên đất phù sa. 4-6 Chọn loài cây ưu tiên cho các chương trình trổng rừng - 2004 81 1 Nhiệt độtrung bình hàng năm 2 Nhiệt độ tối cao trung bìng tháng nóng nhất 3 Nhiệt độ tối cao trung bình tháng lạnh nhất 82 Chọn loài cây ưu tiên cho các chương trình trổng rừng - 2004 Phụ biểu 4a. Danh sách các loai cây ưu tiên cho trồng rừng đặc dụng ở Việt Nam tiêu chí đánh giá và nơi đã trồng TT Loài Độ cao m Phân bố H m D cm Tiêu chí đánh giá điểm 1 Nơi đã trồng 1 2 3 4 5 6 7 Tổng điểm 1 Bách vàng 1050 - 1330 Hà Giang 20 80 5 0 1 1 3 3 1 14 2 Bách xanh 900 - 1800 Ba Vì Sơn La Lâm Đồng 20-30 6080 4 0 1 3 3 3 3 17 Hà Tây 3 Bạch tùng Hà Giang Tây Nguyên 20-30 80 3 0 1 3 2 3 2 14 Gia Lai 4 Cẩm lai bà rịa 900 Nam Bộ Tây Nguyên 20-25 40- 60 4 0 1 3 2 2 2 14 Đ Nam Bộ Tây Nguyên 5 Căm xe Tây Nguyên 30-40 40- 60 3 0 1 3 2 1 3 13 Tây Nguyên 6 Chai lá cong Phú Yên Khánh Hoà 12-15 100 5 2 1 3 3 3 3 19 Bình Thuận 7 Chò chỉ 100 - 1200 Trung tâm Bắc Bộ 40-50 80- 100 3 0 1 3 2 2 3 14 Cúc Phương 8 Chò đãI Cúc .