tailieunhanh - Từ điển khoa học kỹ thuật Anh - Việt part 10

Tham khảo tài liệu 'từ điển khoa học kỹ thuật anh - việt part 10', kỹ thuật - công nghệ, kĩ thuật viễn thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | trans i tic metal 801 transusanic element Các hình thức khác của hiện tượng đi ngang qua quỹ đạo này bao gồm sự băng ngang của các vệ tinh mặt trăng để bóng của nó trên nền dĩa của sao Mộc. Các di chuyển thiên thể ngang qua ống kính thiên vân cũng được xem là sự di chuyển băng ngang qua quỹ đạo. transìtic metal kim loại chuyển tiếp Nhóm các nguyên tố kim loại có các vỏ điện tử phía trong chưa được điền đầy và có hóa trị thay đổi - ví dụ cốban đồng sắt molipden. chúng là vật liệu dẫn điện rất tốt và thường tạo ra các hợp chất màu. translation sựchuyển đối ở tế bào sõng là quá trình tổng hợp protein trong quá trình chuyển đổi thông tin được mã hóa trong chuỗi nối tiếp của hợp chất hữu cơ trong nhân tế bào thành các RNA được chuyển thành chuỗi các axit amin. Quá trình này có liên hệ đến chuyển đổi mã gen. translation program trình biên dịch Chương trình trong máy vi tính một chương trình dịch một chương trình viết khác ở mức độ cao hơn hay chương trình dịch hợp ngữ thành các chỉ dẫn được mã hóa để computer tuân theo. tranmissỉon electron microsccope TEM kính hiển vi truyền hình điện tử Là loại kính hiển vi điện tử mạnh nhất có độ phóng to hơn kính hiển vi điện tử quét tia mười lần và hơn kính hiển vi quang học. Kính có thể quan sát mẫu vật có độ dày micromet. Kính TEM gồm một ống hình trụ rỗng phía trên của ống này có một đây tóc phát ra các electron khi bị đốt cháy. Các electron được tăng tốc bằng điện áp cao khoảng volt các electron này đi xuyên qua khoảng giữa các mẫu vật. Do mật độ phân bố các thành phần phân tử trong mẫu vật sẽ tạo nên các bóng của tia đập lên màn hình ílo ỏ cuối Ống hình trụ tạo nên hình ảnh. Kính hiển vi điện tử điện áp cao HVEM Sử dụng điện áp 3 triệu volt để phát chùm tia điện tử. Chiếc kính lớn nhất của loại này có chiều cao của một tòa nhà ba tầng. transparency phún đèn chiếu Trong phim đèn chiếu các hình ảnh là dương bản có thể dùng máy đèn chiếu projection hay in hình trên máy Cibachrome hay kiểu R của kodak. Phim đèn chiếu

TỪ KHÓA LIÊN QUAN