tailieunhanh - Cấu trúc máy tính P6

Bộ nhớ | Tổ chức cấu trúc máy tính C3 Bộ nhớ S31 CHƯƠNG 3 Bộ nhớ Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa Biên soạn Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C3 Bộ nhớ S32 Các đại lượng đặc trong Giá thành Thời gian truy xuất tA Tốc độ truy xuất bA 1 tA Chu kỳ truy xuất tM Thời gian tối thiểu được tính giữa hai lần truy xuất. Tốc độ chuyển dữ liệu bM 1 tM - Phụ thuộc công nghệ chế tạo và cơ chế truy xuất - Là khoảng thời gian mà CPU phải đợi sau khi khời động các tín hiệu yêu cầu đọc. . - Được tính theo bit s hay word s. - Còn được gọi là băng thông. tA thường dùng trong thiết kế để xác định số wait-state của CPU bM thường dùng để xác định lưu lượng truy xuất Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa Biên soạn Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C3 Bộ nhớ S33 ớ Bộ nhớ DRO Destructive Readout Mất nội dung do cách đọc Bộ nhớ DRAM Dynamic RAM Mất nội dung sau một thời gian DRO f Đọc hủy I Ghi phục hồi Cần làm tươi Mất nội dung do bật nguồn Bộ nhớ bán dẫn Flash ROM là bộ nhớ bán dẫn nonvolatile Đệm NDRO Bộ nhớ từ là nonvolatile Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa Biên soạn Nguyễn Xuân .