tailieunhanh - Giáo trình đo lường kỹ thuật part 10

Tham khảo tài liệu 'giáo trình đo lường kỹ thuật part 10', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bảng 4. Độ dôi giới hạn của các lắp ghép chặt có kích thước từ Ị -i- 500mm TCVN 2244-99 và 2245-99 Kích thước danh nghĩa mm Lấp ghép trong hẹ lỗ cơ bán H5 n4 H6 Iĩ4 H6 r5 H6 s5 HI p6 H7 r6 Hl s6 HI 5 7 Lắp ghép trong hẹ trục cơ bản N5 h4 P6 h5 - - P7 h6 7 A6 57 h6 - N Độ dôi giới hạn girn 1 min 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Lớn hơn 6 đến 10 14 4 21 6 25 10 29 14 24 0 28 4 32 8 38 8 Lớn hơn 10 đến 18 17 4 26 7 31 12 36 17 29 0 34 5 39 10 46 10 Lớn hơn 18 đến 30 21 6 31 9 37 15 44 22 35 I 41 7 48 14 56 14 Lớn hơn 30 đến 50 24 6 37 10 45 18 54 27 42 1 50 9 58 18 68 18 Lớn hơn 50 đèn 65 28 7 45 13 54 22 66 34 51 2 60 11 72 23 83 23 Lớn hơn 65 đến 80 28 7 45 13 56 24 72 40 51 2 62 13 78 29 89 29 Lớn hơn 80 đến 100 33 8 52 15 66 29 86 49 59 2 73 16 93 36 106 36 Lớn hơn 100 đến 120 33 8 52 15 69 32 94 57 68 3 76 19 101 44 114 44 Lớn hơn 120 đến 140 39 9 61 18 81 38 110 67 68 3 88 23 117 52 132 52 Lớn hơn 140 đến 160 39 9 61 18 83 40 118 75 68 3 90 25 125 60 140 60 Lớn hơn 160 dẽn 180 39 9 61 18 86 43 126 83 79 4 93 28 133 68 148 68 Lớn hơn 180 đến 200 45 11 70 21 97 48 142 93 79 4 106 31 151 76 168 76 Lớn hơn 200 đến 225 45 11 70 21 100 51 150 101 79 4 109 34 159 84 176 84 Lớn hơn 225 đen 250 45 11 70 21 104 55 160 111 79 4 113 38 169 94 186 94 139 Bảng 5. Độ dôi giới hạn của các lắp ghép trung gian có kích thước từ ỉ 500mm TCVN 2244-99 và 2245-99 Kích thước danh nghiã Láp ghép trong hệ lỏ cơ bán HĨM I15tn4 H6M H6in5 H6M H7Ạ6 - H7M H7An6 I17A16 WẲ7 H8M H8 m7 H8A17 Lấp ghép trong hệ trục co bán K5M M5 M KM15 M6lh5 N6M - J 7ft6 K74 M7 116 N7J16 ựfi7 KW M8A7 W17 S Đô hít giới hạn pm Sm. Lớp h ffi 6 đen l 5 -5 10 0 3 -12 7 -8 12 -3 16 1 4 5 -19 5 7 -6 10 -14 15 -9 19 -5 7 -29 11 -26 16 -21 21 -16 25 -12 Lớp hitn 10 đẽn 18 6 -7 12 -1 4 -15 9 -10 15 -4 20 1 5 5 -23 5 9 -20 12 -17 18 -11 23 -6 9 -36 13 -31 19 -26 25 -20 30 -15 Lớp hưn 18 đến 30 8 -7 14 -1 4 5 -17 5 11 -11 17 -5 24 2 6 5 -27 5 10 -23 15 -19 21 -13 28 6 10 -43 16 -37 23 -31 29 -25 36 -18 Lớp hon 30 đến 50 Ợ1 16 -2 5 5 -21 5 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN