tailieunhanh - C2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH CRAME - PHƯƠNG PHÁP GAUSS HỆ PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT VÀ ỨNG DỤNG

C2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 1 2 3 Các khái niệm HPTTT Crame Phương pháp Gauss 4 HPTTT Thuần nhất 4 Một số ứng dụng I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN . Dạng tổng quát hệ phương trình tuyến tính: 1. Định nghĩa: là một hệ phương trình đại số bậc nhất gồm m phương trình n ẩn có dạng: a x1 a x 2 12 11 a21x1 a22 x 2 . . a x a x m1 1 m2 2 . . . a1n xn a2n xn . b1 xj là biến. | C2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 1 Các khái niêm HPTTT Crame hápGauss 4 HPTTT Thuần nhất 4 Một số ứng dụn 1 I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN . Dạng tổng quát hệ phương trình tuyến tính 1. Định nghĩa là một hệ phương trình đại số bậc nhất gồm m phương trình n ẩn có dạng a21X1 a12X2 a22X2 a1nXn b1 a2nXn b2 lam1X1 am2X2 amnXn - bm X là biến aij được gọi là hệ số của ẩn bi được gọi là hệ số tự do a 1X1 2 I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN a11 a12 a1n 2. Ma trận các hệ số A a21 a22 a2n Lam1 am2 o amn _l 3. Ma trận cột của ẩn và ma trận cột của hệ số tự do x1 b1 X x2 x1 x2 xn T B b2 b1 b2 bm T L Xn J _bm _ Hệ phương trình 1 có thể viết AX B

TỪ KHÓA LIÊN QUAN