tailieunhanh - Giáo trình kỹ thuật điều hòa không khí part 9

Tham khảo tài liệu 'giáo trình kỹ thuật điều hòa không khí part 9', khoa học tự nhiên, công nghệ môi trường phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Một số định luật quạt Giả sử mật độ không khí p không đổi còn tốc độ n của quạt thay đổi ta có các quan hệ Quan hệ tốc độ và lưu lượng 5-7 Quan hệ giữa tổc độ và cột áp tĩnh ì 5-8 Quan hệ giữa tốc độ và công suẩt f Ì 5-9 Nỵ n-ij Ví dụ 5-9 Quạt cấp cùa một hệ thổng điều hòa không khí có các thòng số như sau n 600 vg ph N 4 8 kw Apj - 50 mmHjO V 30000 m3 h ứng với không khí tiêu chuẩn t 20 C p 760 mm Hg 1 205 kg m3 . Ncu cần tăng lưu lượng lẽn 36000 m3 h thì n Apj và N thay đổi như thể nào Giải Từ công thức 5-7 có Vi 36000 rp - 600. _ 7 720vg ph 2 r 30000 Từ công thức 5-8 có An An ì 5of l ì 72mmHX 2 nJ 6ooj Từ công thức 5-9 có ỉỉij 297 Ví dụ Một quạt có các thông số sau n 615vg ph Api 58mmH2O V 10000mJ ph N 2 lkW. Cho biết công suất lắp đặt của môtơ kéo là 5HP mã lực . Xác định lưu lượng cực đại của quạt mà không làm môtơ quá tải. Giải N2 745 3 725 kw. Từ công thức 5-9 ta có rỉ2 - 3 725Ỵ 2 1 .615 744vg ph I .ưu lượng tối đa có thể xác định theo công thức 5-7 y2 yỵ 1 12100w3 A 615 Có thể tra lưu lượng theo n2 và N2 ở hình 5-33. . Quạt li tâm Hĩnh 5-34. Quạt ly tâm thông thường Hình 5-34 giới thiệu hình ảnh một quạt li tâm thường gặp. Quạt gồm một vỏ hình xoắn ốc bên trong có một bánh cánh quạt. Cửa hút nằm vuông góc với vỏ xoắn ốc và cửa đẩy tiếp tuyến với vỏ xoắn ốc. Quạt dược truyền động nhờ một động cơ gắn trực tiếp lên trục bánh cánh quạt hoặc qua đai ở cửa hút. không khí được tăng tốc nhờ bánh cánh quạt sau đó ở phần mở rộng của vỏ 298 xoăn ốc tốc độ không khí bị giảm xuống động năng mà không khí nhận được ở bánh cánh quạt biến một phần thành thế năng. Bảng 5-23 giới thiệu thông số kỹ thuật một sổ quạt li tâm do Nga chế tạo bảng 5-23 Bảng 5-23 Thông số kỹ thuật một số quạt ly tám chế tạo tại Nga ký hiệu U4-70 Ghi chú Ị mm cột nước hàng ỈO Pa N quạt Tổc độ Năng suất Cột áp Hiệu suất Tl vg s vg ph rrf rrf h Pa mmíự 21 2 24 1440 0 15 540 218 22 75 2 Ư2 24 1440 0 25 900 167 17 75 4 16 960 0 25 900 246 25 65 3 24 1440 0 25 900 314 32 73 21 2

TỪ KHÓA LIÊN QUAN