tailieunhanh - Đồ cổ

Con bé nhìn chăm chăm vào bà nó như thể nó nhìn thấy bà lần đầu tiên, rồi kết luận: - Bà ơi, bà đúng là đồ cổ đấy! - Nó ngẫm nghĩ rồi tiếp tục Bà nhiều tuổi. Đồ cổ cũng nhiều tuổi. | -r Ă Ầ ĐÔ cô Con bé nhìn chăm chăm vào bà nó như thể nó nhìn thấy bà lần đầu tiên rồi kết luận - Bà ơi bà đúng là đồ cổ đấy - Nó ngẫm nghĩ rồi tiếp tục -Bà nhiều tuổi. Đồ cổ cũng nhiều tuổi. Bà là đồ cổ của cháu Bà nó quả là không vừa ý với câu nói của con bé nên bà cầm quyển từ điển ra và đọc - Định nghĩa đồ cổ nhé đồ cổ không chỉ nhiều tuổi mà còn là một thứ đã tồn tại hoặc thuộc về thời kì xa xưa. một tác phẩm nghệ thuật chẳng hạn. Đồ cổ rất quý - Rồi bà đặt quyển từ điển sang một bên - Bao giờ chúng ta cũng phải cẩn thẩn với đồ cổ vì nhiều khi chúng rất có giá trị. Để nói về một thứ đồ cổ bà ví dụ - Đồ cổ ít ra phải 100 tuổi bà chỉ mới có 67 tuổi thôi Bà dẫn con bé đi tìm quanh nhà xem có thứ đồ cổ nào không. Có một cái tủ gia truyền . - Cái tủ này đã cũ lắm rồi - bà kể - Nhưng bà luôn đánh bóng nó vì nó là đồ cổ mà Bà còn tìm được một cái bình trong bếp. Nó đã ở trong bếp lâu lắm rồi. Bà không nhớ nó ở đâu ra chỉ biết khi bà mua nó thì nó cũng không còn mới. Rồi một cái giường con mà chú bà đã từng nằm ngủ nhiều năm về trước. Bà cũng giải thích cho con bé hiểu rằng hầu như đồ cổ bao giờ cũng ẩn chứa một câu chuyện. Nó đã từng ở nhiều nơi thuộc về nhiều người tồn tại qua nhiều năm. Nó trải qua sóng gió nhưng vẫn còn tồn tại. Con bé có vẻ suy nghĩ lung lắm. Rồi nó bảo - Cháu chẳng có đồ cổ nào ngoài bà ra cả Mà ngày mai cô giáo bảo cháu phải mang một món đồ cổ đến lớp - Con bé mắt sáng lên - Cháu sẽ mang theo bà bà nhé vì rõ ràng bà cũng có rất nhiều câu chuyện và cũng rất quý giá mà Chẳng hiểu vì sao bà nó lại cảm thấy hài lòng với định nghĩa này. Và bà quyết định sẽ theo con bé đến lớp vào ngày mai với tư cách là một đồ cổ của .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN