tailieunhanh - Tổ chức quản lý và chính sách y tế part 4

Nêu được các khái niệm thông tin y tế; chỉ số, chỉ tiêu y tế/ sức khỏe, vai trò và các yêu cầu của thông tin trong quản lý y tế. 2. Trình bày được hệ thống phân loại thông tin y tế áp dụng trong quản lý. 3. Trình bày được phương pháp và công cụ thu thập thông tin 4. Trình bày được nội dung quản lý thông tin và ý nghĩa các nguồn thông tin hiện có. 5. Trình bày được cách tính các chỉ số sức khỏe công cộng cơ bản. | 4. Nêu khái niệm quyền lực và các loại quyền lực. 5. Trình bày một số chiến luợc sử dụng quyền lực. 6. Nêu khái niệm xung đột và nguyên nhân của xung đột trong tổ chức. 7. Trình bày cách giải quyết xung đột trong tổ chức. 66 THÔNG TIN VA QUAN Lý THỦNG TIN Y TẾ CỦNG CỘNG MỤC TIÊU 1. Nêu được các khái niệm thông tin y tế chỉ số chỉ tiêu y tế sức khỏe vai trò và các yêu cầu của thông tin trong quản lý y tế. 2. Trình bày được hệ thống phân loại thông tin y tế áp dụng trong quản lý. 3. Trình bày được phương pháp và công cụ thu thập thông tin 4. Trình bày được nội dung quản lý thông tin và ý nghĩa các nguồn thông tin hiện cố. 5. Trình bày được cách tính các chỉ số sức khỏe công cộng cơ bản. NỘI DUNG 1. CÁC KHÁI NIỆM cơ BẢN VAI TRÒ yÊU CẨU VÀ DẠNG THỨC CỦA THÔNG TIN TRONG QUẢN lý y TÊ . Khái niệm thông tin y tế Thông tin y tế có 2 nghĩa Nghĩa thứ nhất Thông tin y tế là truyền tin thông điệp về sức khỏe và công tác châm sóc bảo vệ sức khỏe giữa các cơ quan cơ sở y tế người bệnh nhân dân các cơ quan cơ sở khác . với nhau. Nghĩa thứ hai Thông tin y tế là những tin tức thông điệp số liệu chỉ tiêu chỉ số về sức khỏe bệnh tật và công tác châm sóc bảo vệ sức khỏe. . Khái niệm chỉ sô y tế sức khỏe Chỉ số y tế sức khỏe là Số đo giúp đo lường và so sánh những sự thay đổi. Sự thay đổi có thể được thể hiên theo chiều hướng tăng hay giảm mức độ ít hay nhiều và phạm vi rộng hay hẹp . 6 về lĩnh vực y tế sức khỏe. Như vậy chỉ số thường được hiểu là một số tương đối biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai hay nhiều mức độ nào đó của một hiện tượng thuộc lĩnh vực y tế sức khỏe. Những số đo về y tế sức khỏe ở đây được hiểu bao gồm cả những số đo về một khía cạnh y tế nào đó có liên quan đến cộng đồng liên quan đến nguy cơ sức khỏe liên quan đến bản thân sức khỏe và liên quan đến phần phục vụ cho sức khỏe. . Khái niệm chỉ tiêu y tế sức khỏe Chỉ tiêu y tế sức khỏe là thước đo giá trị các mục tiêu kết quả và hoạt động y tế xã hội Theo TCYT thế giới hoặc Tiêu chí được biểu hiên bằng số .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN