tailieunhanh - VIÊN NÉN ACID ACETYLSALICYLIC

Viên nén aspirin Là viên nén chứa acid acetylsalicylic. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục ) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng acid acetylsalicylic, C9H8O4, từ 90,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên nén màu trắng. Định tính Đun sôi 0,3 g bột viên trong 2 đến 3 phút với 10 ml dung dịch natri hydroxyd 10% (TT). Để nguội, thêm dung dịch acid sulfuric 10% (TT) cho đến khi thừa acid, sẽ có tủa kết tinh và có mùi acid acetic. Lọc lấy tủa, hòa tan. | VIÊN NÉN ACID ACETYLSALICYLIC Tabellae Acidi acetylsalicylici Viên nén aspirin Là viên nén chứa acid acetylsalicylic. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận Thuốc viên nén Phụ lục và các yêu cầu sau đây Hàm lượng acid acetylsalicylic C9H8O4 từ 90 0 đến 110 0 so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên nén màu trắng. Định tính Đun sôi 0 3 g bột viên trong 2 đến 3 phút với 10 ml dung dịch natri hydroxyd 10 TT . Để nguội thêm dung dịch acid sulfuric 10 TT cho đến khi thừa acid sẽ có tủa kết tinh và có mùi acid acetic. Lọc lấy tủa hòa tan tủa trong vài ml nước thêm 2 giọt dung dịch sắt III clorid 0 5 TT sẽ có màu tím. Độ hòa tan Phụ lục Thiết bị Kiểu cánh khuấy. Môi trường hòa tan 500 ml dung dịch đệm pH 4 5 Pha dung dịch đệm pH 4 5 Hoà tan 29 9 g natri acetat TT trong nước thêm 16 6 ml acid acetic băng TT và thêm nước vừa đủ 10 lít Tốc độ quay 50 vòng phút. Thời gian 45 phút Cách tiến hành Lấy một lượng dung dịch hòa tan lọc bỏ 10 ml dịch lọc đầu. Đo độ hấp thụ ánh sáng ngay lập tức ở bước sóng 265 nm Phụ lục nếu cần pha loãng dịch lọc với môi trường hòa tan để có nồng độ thích hợp so với mẫu trắng là môi trường hoà tan. Song song đo độ hấp thụ ánh sáng của dung dịch acid acetylsalicylic chuẩn có nồng độ tương đương được pha trong môi trường hoà tan. Từ hàm lượng acid acetylsalicylic chuẩn tính hàm lượng acid acetylsalicylic C9H8O4 có trong dung dịch mẫu thử đã hòa tan. Yêu cầu Không được ít hơn 70 hàm lượng acid acetylsalicylic C9H8O4 so với hàm lượng ghi trên nhãn được hòa tan trong 45 phút. Giới hạn acid salicylic tự do Không được quá 3 0 . Cân một lượng bột viên tương ứng với 0 2 g acid acetylsalicylic lắc với 4 ml ethanol 96 TT và pha loãng với nước đến 100 ml ở nhiệt độ không quá 10 oC. Lọc ngay bằng giấy lọc và lấy 50 ml dịch lọc thêm vào 1 ml dung dịch phèn sắt amoni 0 2 TT mới pha trộn đều và để yên trong 1 phút. Dung dịch này không được có màu tím thẫm hơn màu của dung dịch mẫu gồm 1 ml dung dịch phèn sắt amoni 0 2 TT mới pha và

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.