tailieunhanh - Giáo trình hướng dẫn đồ án công nghệ chế tạo máy part 4

Tham khảo tài liệu 'giáo trình hướng dẫn đồ án công nghệ chế tạo máy part 4', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Theo lượng chạy dao của mũi khoan chọn trong bảng 33 xác định được lực cắt chiều trục mà so với lực cắt do cơ cấu chạy dao của máy đảm bảo. Chọn lượng chạy dao khi khoan rộng lỗ bảng 35 và bảng 37 lượng chạy dao lớn nhóm I dùng a Khi khoan rộng lỗ không có dung sai hoặc đạt cấp chính xác bậc 5. b Khi khoan rộng lỗ để sau đó còn gia công bằng một sô dụng cụ khác mũi khoét hoặc dao tiện trong và mũi doa hoặc đầu doa . c Khi khoan rộng lỗ sau đó còn cất ren bằng ta rô hoặc bằng dao cắt gọt với điều kiện là gia công sau khi khoan bằng dao khoét hoặc bằng lưỡi dao doa. Lượng chạy dao nhóm II dùng a Khi khoan lỗ rộng sau đó cắt ren bằng ta rô hay tiện trong. b Khi khoan lỗ rộng sau đó gia công 1 lần nữa bằng mũi khoét với chiều sâu cắt bĩnh thường hoặc 2 lần. Chạy dao nhỏ nhóm III dùng khi gia công lỗ đạt cấp chính xác 4 và độ bóng V5 với thép V6 đối với gang với điều kiện sau đó gia công thêm một lần nữa bằng mũi khoét với chiều sâu cắt nhỏ hoặc một lần bằng mũi doa. Tốc độ cắt Mũi khoan bằng đụng cụ. Tốc độ cất khi khoan và khoan rộng lỗ tính theo công thức cho trong bảng . Bảng . Tốc độ cắt khi mũi khoan bằng thếp dụng cụ Khoan thép kết cấu thép hợp kim gang xám gang dẻo. VT m phút T m s r Khoan rộng thép kết cấu thép hợp kim gang xám gang dẻo. c D Vt T- Kmv m phút 73 Báng . Giá trị của các hệ sổ và số mũ của cức câng thức Vật liệu gia công Dạng gia công Chạy dao s mm vòng Hệ số và số mu Cv Yv Zv xv tm. Thép kết cấu cac bon và thép hợp kim. Ôb 75KG mm HB 215 Khoan đến 0 2 8 9 - 0 2 Từ 0 2 12 4 0 5 Khoan rộng - - 0 5 0 4 0 2 0 2 Gang xám HB 190 Khoan đêh 17 6 0 55 0 25 - 0 125 Từ 30 3 0 4 Khoan rộng - - 0 4 0 25 0 1 0 125 Gang dẻo HB 150 Khoan đến 0 3 26 2 0 55 0 25 - 0 125 Từ 0 3 30 3 0 4 0 25 Khoan rộng - - 0 4 0 1 0 125 Thép không ri và thép chịu nhiệt Khoan - - 0 45 0 5 - 0 12 Xem Bảng Bảng . Hệ số điều chỉnh tốc độ cắt với điều kiện làm việc thay đổi phụ thuộc vào a Vật liệu gia công Thép Vật liệu gia công kMy Loại .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN