tailieunhanh - Department toeic 5

Tham khảo tài liệu 'department toeic 5', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | - Nguồn tài nguyên tiếng Anh miễn phí Ví dụ The committee members are examining the material now. hiện tại đang kiểm tra George is leaving for France tomorrow. tương lai gần - sẽ rời tới Pháp vào ngày mai Present perfect hiên tại hoàn thành Have P2 - Dùng để diễn đạt 1 hành động đã xảy ra trong 1 quá khứ kéo dài và chấm dứt ở hiện tại. Thời gian trong câu hoàn toàn không xác định. - Chỉ 1 hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ kéo dài tới hiện tại. - Dùng với 2 giới từ for và since thời gian. - Dùng với already trong câu khẳng định already có thể đứng sau have nhưng nó cũng có thể đứng cuối câu. have Subject y already P has Ví dụ We have already written our reports. I have already read the entire book. Sam has already recorded the results of the experiment. - Dùng với yet trong câu phủ định và câu nghi vấn phủ định yet thường xuyên đứng ở cuối câu công thức sau V have Subject not V P2 . X yet . has Ví dụ John hasn t written his report yet. The president hasn t decided what to do yet. We haven t called on our teacher yet. - Trong 1 số trường hợp yet có thể đảo lên đứng sau to have và ngữ pháp có thay đổi. Not mất đi và phân từ 2 trở về dạng nguyên thể có to. have Subject verb i le form has yet 21 - Nguồn tài nguyên tiếng Anh miễn phí Ví dụ John has yet to learn the material. John hasn t learned the material yet. We have yet to decide what to do with the money. We haven t decided what to do with the money yet. Chú ý Cẩn thận sử dụng yet trong mẫu câu kẻo nhầm với yet trong mẫu câu có yet làm từ nối mang nghĩa nhưng Ví dụ I don t have the money yet I really need the computer. My neighbors never have the time yet they always want to do something on Saturday nights. Hiện tại hoàn thành ti ếp diễn preset perfect progressive Have been verbing. - Dùng giống hệt như present perfect nhưng hành động không chấm dứt ở hiện tại mà vẫn đang tiếp tục xảy ra. Nó thường xuyên được dùng với 2 giới từ for since time. Ví dụ John has .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN