tailieunhanh - Giáo dục đặc biệt: Động từ chỉ hành động

Các bước dạy trẻ : _Làm theo chỉ dẫn với động từ: Ngồi trên ghế đối diện với trẻ. Để các vật liệu cần thiết lên bàn trong tầm với của trẻ. Tạo sự tập trung chú ý và bảo trẻ thực hiện hành động mà bạn yêu cầu “Hãy đứng lên ( hành động)”. Hướng dẫn trẻ thực hiện hành động đó và củng cố việc làm theo chỉ dẫn của trẻ. _Nhận biết hành động trong tranh : Đặt tranh lên bàn trước mặt trẻ. Tạo sự tập trung chú ý và bảo trẻ “Chỉ vào( hành động)” | Động từ chỉ hành động chỉ dẫn và nhận biết hành động trong tranh Các bước dạy trẻ _Làm theo chỉ dẫn với động từ Ngồi trên ghế đối diện với trẻ. Để các vật liệu cần thiết lên bàn trong tầm với của trẻ. Tạo sự tập trung chú ý và bảo trẻ thực hiện hành động mà bạn yêu cầu Hãy đứng lên hành động . Hướng dẫn trẻ thực hiện hành động đó và củng cố việc làm theo chỉ dẫn của trẻ. _Nhận biết hành động trong tranh Đặt tranh lên bàn trước mặt trẻ. Tạo sự tập trung chú ý và bảo trẻ Chỉ vào hành động . Nhắc trẻ chỉ vào đúng hành động trong tranh và củng cố việc làm theo chỉ dẫn của trẻ. Trong mỗi bước 1 2 Bạn hãy gợi ý trẻ ít dần đi trong các lần dạy tiếp theo. Trẻ thực hiện việc làm theo chỉ dẫn hoặc trả lời bạn bằng các cách khác nhau với sự hỗ trợ ở mức độ thấp nhất. Cuối cùng chỉ nhấn mạnh những lần trẻ làm đúng theo chỉ dẫn hoặc trả lời đúng mà không cần nhắc. Vật liệu Các đồ vật cần thiết cho thực hiện hành động. Điều kiện trước tiên _Làm theo 10 chỉ dẫn từng bước một. _ Nhận biết các hành động trong tranh. Gợi ý cách dạy _ Làm mẫu hành động hoặc hướng dẫn cụ thể chân tay trẻ để trẻ thực hiện hành động. _Làm mẫu gọi tên hành động Chỉ dẫn Trẻ thực hiện Ngày hướng dẫn Ngày trẻ tiếp thu được _ Yêu cầu trẻ thực hiện hành động bạn muốn. VD Con hãy đứng lên _ Bảo trẻ chỉ vào hành động trong tranh theo yêu cầu của bạn. 1 Trẻ thực hiện đúng hành động theo yêu cầu của bạn. _ Chỉ đúng vào hành động trong tranh. 1. Đứng lên 2. Ngồi xuống 3. Vỗ tay 4. vẫy tay 5. Ăn 6. Uống 7. Quay đầu 8. Nhẩy 9. Ôm 10. Hôn 11. Thổi còi 12. Ngủ 13. Gõ cửa 14. Đọc 15. Vẽ 16. Khóc 17. Đánh răng 18. Ném 19. Đi bộ 20. Đá bóng