tailieunhanh - Kỹ thuật sấy part 3
Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật sấy part 3', kỹ thuật - công nghệ, năng lượng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Các thiết bị phụ trong HTS có thể là buồng đổt xyclon . Cách tính toán các thiết bị phụ trình bày ở phẩn sau Bô trí HTS lính trở lực và chọn quạt. Sau khi đã thiết kế xong TBS calorifer và các thiết bị phụ khác chúng ta căn cứ vào mặt bằng phân xưởng bố trí các thiết bị với các khoảng cách và tiết diện các ống dẫn ống thải TNS. Từ đó tiên hành tính trở lực và kết hợp với lưu lượng TNS đã biết trong phần tính toán nhiệt TBS để chọn quạt Có nhiều cách chọn quạt Trong chương 15 của cuốn sách này giới thiệu một phương pháp chọn quạt trên cơ sở đáp ứng lưu lượng và cốt áp với hiệu suất quạt là lớn nhất có thể được - Tính kinh tế-kỹ thuật ỈỈTS. Sau khi đã thiết kế xong HTS chúng ta cần xác định vốn đầu tư quyết định thời gian hoàn vốn chi phí vận hành . Từ đó tính giá thành sản phẩm và hiệu quả kinh tế xã hội mà HTS đem lại. 54 TÍNH TOÁN NHlệT THIÍT B SÍY đối lưu Nội dung cơ bản của tính toán nhiệt TBS là tính được công suất nhiệt Q kW lưu lượng TNS cần thiết V m h khi biết năng suất sấy G2 kg h hoặc G kg h và độ ẩm trước sau quá ưình sấy của vật liệu. Các PPS khác nhau sấy lạnh sấy nóng và trong mỗi PPS với TBS khác nhau cũng có các phương pháp tính toán nhiệt khác nhau Chương này trình bày phương pháp tính toán nhiệt chung cho tất cả các TBS đối lưu dùng không khí hoặc khói lò làm TNS. . CÂN BẰNG NHIỆT - Ẩm trong thiết bị say dừng KHỔNG KHÍ LÀM TÁC NHÂN SAY Sơ đồ nguyên lý của HTS dùng không khí làm TNS không có hồi lưu cho trên hình . Hình . Sơ đồ nguyẻn lý HTS dùng không khí làm TNS không hồi lưu . Lượng ẩm cần bay hơi trong 1 giờ Trên cơ sở cân bằng ẩm cho TBS ta tính được lượng ẩm cần bay hơi trong 1 giờ khi biết năng suất G2 kg h hoặc Gj kg h và độ ẩm của vật liệu trước tì và sau ÍO của quá trình sấy. Dể dàng thấy rằng 55 lượng ẩm vào và ra TBS tương ứng bằng Ga - GiíỦ và G G2U 2. Do đó lượng ẩm cần bay hơi trong 1 giờ của TBS w bang W Gal-Ga2 G -G2 O2 Mật khác khối lượng vật liệu khô Gk trước và sau quá trình sấy không đổi. Theo định nghĩa
đang nạp các trang xem trước