tailieunhanh - Giáo trình dinh dưỡng part 5

Tham khảo tài liệu 'giáo trình dinh dưỡng part 5', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | . Lipit Chủ yếu chỉ ở lòng đỏ trứng. Trứng là thức ăn duy nhất có hàm lượng lecithin cao tý lệ lecithin cholestcrol 1 6 đây là tỹ lệ hiếm có. . Giuxit . Các chất khoáng - 95 nằm ớ vỏ cứng. - Chất khoáng phân đẻu giữa lòng đó và lòng trắng phần lớn các chất khoáng ờ dạng liên kết riêng sắt tập trung nhiều ở lòng đỏ. . Các vitamin Vitamin tan trong nước và tan trong dầu chủ yếu tập trung ờ lòng đỏ lòng trắng chỉ có một ít vitamin tan trong nước lượng vitamin c không đáng kể. . Độ đồng hoá của trứng - Độ đồng hoá cùa lòng đỏ trứng Sống và chín có độ đồng hoá như nhau. - Độ đồng hoá của lòng trắng trứng Chín hấp thụ tốt hơn sống. - Chế biến không làm giám giá trị dinh dưỡng của trứng. . Đặc điểm vệ sinh của trứng Trứng không phải là thức ãn vô khuẩn trên be mật của trứng có thể thấy các vi khuẩn trong đất. nước không khí. từ đó vi khuẩn dề dàng xâm nhập vào bên trong trứng và làm hỏng trứng. . Bảo quản trứng - Bảo quán lạnh Nhiệt độ 4 - 10 C. - Báo quán bằng muối trứng muối Trộn muối với tro rồi bọc ngoài trứng. - Báo quán bằng cách làm khô Bột trứng IV. NGỮ CỐC VÀ KHOAI củ 1. Gạo . Giá trị dinh dưỡng của gạo - Nguồn cung cấp năng lượng cơ bản cho khẩu phần 60 - 70 - Nguồn cung cấp protein thực vật chủ yếu Hàm lượng protein trong gạo là 7 6 . - Nguón cung cấp vitamin nhóm B chủ yếu là B hàm lượng vitamin Bị trong gạo gấn như đủ cho nhu cầu chuyển hoá lượng gluxit trong gạo . 30 . Nhược điểm của khẩu phẩn ãn chủ yếu là gạo - Thiếu protein có giá trị sinh học cao. - So với protein chuẩn protein trong gạo thiếu lysin và methionin là hai loại axit amin quan trọng. - Đẻ thiếu vitamin nhóm B nhất là vitamin Bj - - Thiếu canxi là loại chất khoáng rất cẩn thiết cho sự phát triển của trẻ em. . Khác phục - Không xay xát gạo quá trắng. - Tảng sử dụng thức ăn động vật. đậu đỗ và rau quả tươi. - Tuân thí các yêu cầu vệ sinh trong bảo quản và chẽ biến gạo. 2. Ngô . Giá trị dinh dưỡng của ngô - Giá trị sinh học Protein cúa ngô thấp hơn gạo VI nó thiốu